Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 辱

Hán Việt
NHỤC
Nghĩa

Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục


Âm On
ジョク
Âm Kun
はずかし.める

Đồng âm
NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết
Trái nghĩa
VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết
辱
  • Thần mà bị chê thốn thì hơi NHỤC
  • Bụng mang cốt nhục thì thốn lắm
  • Nhục tới cả thần cũng thốn
  • Nhục nhã khi Thần bị Lăng nhục rất Thốn.
  • Làm THẦN tiên rồi mà bị đánh bằng cái THỐN thì NHỤC thật
  1. Nhục nhằn, hổ nhuốc. Thân phải chịu đựng các sự đáng lấy làm nhục. Như nhẫn nhục NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết nhịn nhục.
  2. Chịu khuất. Dùng làm lời yên ủi. Tả truyện Nghĩa: Xem chi tiết : Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
  3. Dùng làm lời nói khiêm. Như nhục lâm NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết nhục tới, ý nói mình hèn hạ không đáng được người hạ cố mà người vẫn hạ cố tới thật là nhục cho người. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết (Long Thành cầm giả ca LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶじょく sự nhục mạ; sự lăng mạ; sự xỉ nhục
くつじょく sự nhục nhã; sự hổ thẹn; điều ô nhục; nhục nhã; hổ thẹn; ô nhục; nỗi nhục
ちじょく sự sỉ nhục
ちじょくてき ô nhục
おじょく sự ô nhục
Ví dụ âm Kunyomi

める はずかしめる NHỤCLàm xấu hổ
家名を める かめいをはずかしめる Mang sự ô nhục đến cả họ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぶじょく VŨ NHỤCSự nhục mạ
ちじょく SỈ NHỤCSự sỉ nhục
おじょく Ô NHỤCSự ô nhục
じょくち NHỤC TRIHiểu biết
こくじょく QUỐC NHỤCNỗi nhục quốc gia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa