- Thần mà bị chê thốn thì hơi NHỤC
- Bụng mang cốt nhục thì thốn lắm
- Nhục tới cả thần cũng thốn
- Nhục nhã khi Thần bị Lăng nhục rất Thốn.
- Làm THẦN tiên rồi mà bị đánh bằng cái THỐN thì NHỤC thật
- Nhục nhằn, hổ nhuốc. Thân phải chịu đựng các sự đáng lấy làm nhục. Như nhẫn nhục 忍 NHẪN Nghĩa: Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết 辱 NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết nhịn nhục.
- Chịu khuất. Dùng làm lời yên ủi. Tả truyện 左 傳 Nghĩa: Xem chi tiết : Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 辱 NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 泥 NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết 塗 ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết 久 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết 矣 Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
- Dùng làm lời nói khiêm. Như nhục lâm 辱 NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết nhục tới, ý nói mình hèn hạ không đáng được người hạ cố mà người vẫn hạ cố tới thật là nhục cho người. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 辱 NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết 餞 Nghĩa: Xem chi tiết 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết 撫 PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết 衙 (Long Thành cầm giả ca 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 琴 CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侮辱 | ぶじょく | sự nhục mạ; sự lăng mạ; sự xỉ nhục |
屈辱 | くつじょく | sự nhục nhã; sự hổ thẹn; điều ô nhục; nhục nhã; hổ thẹn; ô nhục; nỗi nhục |
恥辱 | ちじょく | sự sỉ nhục |
恥辱的 | ちじょくてき | ô nhục |
汚辱 | おじょく | sự ô nhục |
Ví dụ âm Kunyomi
辱 める | はずかしめる | NHỤC | Làm xấu hổ |
家名を 辱 める | かめいをはずかしめる | Mang sự ô nhục đến cả họ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
侮 辱 | ぶじょく | VŨ NHỤC | Sự nhục mạ |
恥 辱 | ちじょく | SỈ NHỤC | Sự sỉ nhục |
汚 辱 | おじょく | Ô NHỤC | Sự ô nhục |
辱 知 | じょくち | NHỤC TRI | Hiểu biết |
国 辱 | こくじょく | QUỐC NHỤC | Nỗi nhục quốc gia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|