Created with Raphaël 2.1.212435678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 搾

Hán Việt
TRÁ
Nghĩa

chèn ép, ép, vắt


Âm On
サク
Âm Kun
しぼ.る

Đồng âm
TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết TRÁCH, TRÁ Nghĩa: Tiếng to. Một âm là trá. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết
搾
  • Dùng tay không ép hoa quả bằng cái cào sưa
  • Tay xảo TRÁ bị ÉP cầm bồ Cào đào Huyệt
  • Dùng tay không vắt được cần chi cái cào 3 răng đúng là dối trá
  • Dùng tay không ép hoa quả là dối trá
  • Dùng TAY KHÔNG để LÀM ra món nước chanh ÉP
  1. Bàn ép, lấy bàn ép mà ép các thứ hạt có dầu để lấy dầu dùng gọi là trá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あっさく sự ép; sự nén
あっさくき bình nén khí
あっさくき máy ép , máy nén
しぼる vắt; vắt (quả)
さくにゅう sự vắt sữa; việc vắt sữa
Ví dụ âm Kunyomi

しぼる TRÁVắt
乳を ちちをしぼる NHŨ TRÁVắt sữa
油を あぶらをしぼる DU TRÁTới sự nhai ở ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さくゆ TRÁ DUSự ép dầu
あっさく ÁP TRÁSự ép
する あっさく ÁP TRÁÉp
さくしゅ TRÁ THỦSự bóc lột
取する さくしゅ TRÁ THỦBóc lột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa