- Dùng tay không ép hoa quả bằng cái cào sưa
- Tay xảo TRÁ bị ÉP cầm bồ Cào đào Huyệt
- Dùng tay không vắt được cần chi cái cào 3 răng đúng là dối trá
- Dùng tay không ép hoa quả là dối trá
- Dùng TAY KHÔNG để LÀM ra món nước chanh ÉP
- Bàn ép, lấy bàn ép mà ép các thứ hạt có dầu để lấy dầu dùng gọi là trá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
圧搾 | あっさく | sự ép; sự nén |
圧搾器 | あっさくき | bình nén khí |
圧搾機 | あっさくき | máy ép , máy nén |
搾る | しぼる | vắt; vắt (quả) |
搾乳 | さくにゅう | sự vắt sữa; việc vắt sữa |
Ví dụ âm Kunyomi
搾
る | しぼる | TRÁ | Vắt |
乳を
搾
る | ちちをしぼる | NHŨ TRÁ | Vắt sữa |
油を
搾
る | あぶらをしぼる | DU TRÁ | Tới sự nhai ở ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
搾
油 | さくゆ | TRÁ DU | Sự ép dầu |
圧
搾
| あっさく | ÁP TRÁ | Sự ép |
圧
搾
する | あっさく | ÁP TRÁ | Ép |
搾
取 | さくしゅ | TRÁ THỦ | Sự bóc lột |
搾
取する | さくしゅ | TRÁ THỦ | Bóc lột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|