- Lí do cá chép
- Cá gặp ruộng 田 và đất 土 thì hoá thành cá chép
- Cá có ở khắp ruộng đất của nhật là cá chép koi
- Làng cá chép
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
養 鯉 | ようこい | DƯỠNG LÍ | Sự sinh sản của cá chép |
鯉 口 | こいぐち | LÍ KHẨU | Kêu la (của) một (thanh gươm) bao bì |
鯉 のぼり | こいのぼり | LÍ | Cờ hình cá chép |
鯉 幟 | こいのぼり | LÍ XÍ | Cờ hình cá chép |
生け簀の 鯉 | いけすのこい | Cá nằm trên thớt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|