Created with Raphaël 2.1.2132548761011912141315161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 鯉

Hán Việt
Nghĩa

Cá chép


Âm On
Âm Kun
こい

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鯉
  • Lí do cá chép
  • Cá gặp ruộng 田 và đất 土 thì hoá thành cá chép
  • Cá có ở khắp ruộng đất của nhật là cá chép koi
  • Làng cá chép
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ようこい DƯỠNG LÍSự sinh sản của cá chép
こいぐち LÍ KHẨUKêu la (của) một (thanh gươm) bao bì
のぼり こいのぼりCờ hình cá chép
こいのぼり LÍ XÍCờ hình cá chép
生け簀の いけすのこい Cá nằm trên thớt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa