Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 柳

Hán Việt
LIỄU
Nghĩa

  Cây liễu


Âm On
リュウ
Âm Kun
やなぎ
Nanori
なぎ やい やぎ やな やない

Đồng âm
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Mắt sáng Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Cháy Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết
柳
  • Trên Cây LIỄU có quả Trứng lòng trắng
  • Quả TRỨNG trên CÂY LIỄU
  • Cây mà có lá rủ xuống như lòng trắng trứng ..
  • LIỄU là CÂY 木 mong manh như VỎ TRỨNG 卯.
  • Gốc liễu có quả trứng đà điểu
  • Cây liễu là Cây (mộc) trông giống quả trứng không có lòng đỏ (noãn bỏ 2 nét bên trong)
  1. Cây liễu. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thành nam thùy liễu bất câm phong THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
  2. Sao Liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
  3. Xe liễu.
  4. Cái trướng bên xe đám ma.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かわやなぎ
せんりゅう
Cây liễu đỏ tía
bài thơ hài hước viết ở thể loại haiku
やなぎごし eo nhỏ; thắt đáy lưng ong
ようやなぎ dương liễu
ねこやなぎ Cây liễu tơ
かりゅうかい thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông; thế giới Geisha
Ví dụ âm Kunyomi

やなぎび LIỄULông mày là liễu
やなぎは LIỄU NHẬNCon dao nhà bếp dùng để xắt cá sống làm món sashimi
かわやなぎ XUYÊN LIỄUCây liễu đỏ tía
やなぎごし LIỄU YÊUEo nhỏ
ようやなぎ DƯƠNG LIỄUDương liễu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りゅうび LIỄU MILông mày là liễu
ほりゅう BỒ LIỄUCây liễu đỏ tía
せんりゅう XUYÊN LIỄUBài thơ hài hước viết ở thể loại haiku
かりゅうかい HOA LIỄU GIỚIThế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông
かりゅうびょう HOA LIỄU BỆNHBệnh hoa liễu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa