- Trên Cây LIỄU có quả Trứng lòng trắng
- Quả TRỨNG trên CÂY LIỄU
- Cây mà có lá rủ xuống như lòng trắng trứng ..
- LIỄU là CÂY 木 mong manh như VỎ TRỨNG 卯.
- Gốc liễu có quả trứng đà điểu
- Cây liễu là Cây (mộc) trông giống quả trứng không có lòng đỏ (noãn bỏ 2 nét bên trong)
- Cây liễu. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thành nam thùy liễu bất câm phong 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 南 垂 THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
- Sao Liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
- Xe liễu.
- Cái trướng bên xe đám ma.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
川柳 | かわやなぎ せんりゅう | Cây liễu đỏ tía bài thơ hài hước viết ở thể loại haiku |
柳腰 | やなぎごし | eo nhỏ; thắt đáy lưng ong |
楊柳 | ようやなぎ | dương liễu |
猫柳 | ねこやなぎ | Cây liễu tơ |
花柳界 | かりゅうかい | thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông; thế giới Geisha |
Ví dụ âm Kunyomi
柳 び | やなぎび | LIỄU | Lông mày là liễu |
柳 刃 | やなぎは | LIỄU NHẬN | Con dao nhà bếp dùng để xắt cá sống làm món sashimi |
川 柳 | かわやなぎ | XUYÊN LIỄU | Cây liễu đỏ tía |
柳 腰 | やなぎごし | LIỄU YÊU | Eo nhỏ |
楊 柳 | ようやなぎ | DƯƠNG LIỄU | Dương liễu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
柳 眉 | りゅうび | LIỄU MI | Lông mày là liễu |
蒲 柳 | ほりゅう | BỒ LIỄU | Cây liễu đỏ tía |
川 柳 | せんりゅう | XUYÊN LIỄU | Bài thơ hài hước viết ở thể loại haiku |
花 柳 界 | かりゅうかい | HOA LIỄU GIỚI | Thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông |
花 柳 病 | かりゅうびょう | HOA LIỄU BỆNH | Bệnh hoa liễu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|