Created with Raphaël 2.1.212345761089111214131615191817
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 鯨

Hán Việt
KÌNH
Nghĩa

 Cá kình, cá voi


Âm On
ゲイ
Âm Kun
くじら

Đồng âm
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Bền Xem chi tiết KINH Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鯨
  • Cá ở kinh đô là con cá kình
  • Cá kình trông kinh bỏ mợ
  • Cá voi mà ở kinh đô thì chỉ là cá kình
  • CÁ KÌNH to KINH khủng
  • Kình kình ra Ngư dân Kinh ngờ xác Cá voi dạt vào.
  1. Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết (Long Đại Nham LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほげい sự bắt cá voi
ほげいせん thuyền bắt cá voi
はくげい cá voi trắng
長須 ながすくじら cá voi lưng xám
げいゆ dầu cá voi
Ví dụ âm Kunyomi

やまくじら SAN KÌNHThịt heo rừng (lợn rừng)
背美 せびくじら BỐI MĨ KÌNHMột phải(đúng) đánh cá voi
くじらまく KÌNH MẠCMàu trắng và đen tước bỏ rèm cửa (được sử dụng ở (tại) dịch vụ lễ tang)
ミンク ミンクくじら KÌNHCá voi Minke
長須 ながすくじら TRƯỜNG TU KÌNHCá voi lưng xám
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほげい BỘ KÌNHSự bắt cá voi
げいゆ KÌNH DUDầu cá voi
げいは KÌNH BAGiống như war cry
はくげい BẠCH KÌNHCá voi trắng
げいにく KÌNH NHỤCThịt cá voi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa