- Cá ở kinh đô là con cá kình
- Cá kình trông kinh bỏ mợ
- Cá voi mà ở kinh đô thì chỉ là cá kình
- CÁ KÌNH to KINH khủng
- Kình kình ra Ngư dân Kinh ngờ xác Cá voi dạt vào.
- Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì 鰲 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 出 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 洞 ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 鯨 KÌNH Nghĩa: Cá kình, cá voi Xem chi tiết 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 塞 TẮC, TÁI Nghĩa: Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 池 TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết (Long Đại Nham 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 袋 ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết 岩 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捕鯨 | ほげい | sự bắt cá voi |
捕鯨船 | ほげいせん | thuyền bắt cá voi |
白鯨 | はくげい | cá voi trắng |
長須鯨 | ながすくじら | cá voi lưng xám |
鯨油 | げいゆ | dầu cá voi |
Ví dụ âm Kunyomi
山 鯨 | やまくじら | SAN KÌNH | Thịt heo rừng (lợn rừng) |
背美 鯨 | せびくじら | BỐI MĨ KÌNH | Một phải(đúng) đánh cá voi |
鯨 幕 | くじらまく | KÌNH MẠC | Màu trắng và đen tước bỏ rèm cửa (được sử dụng ở (tại) dịch vụ lễ tang) |
ミンク 鯨 | ミンクくじら | KÌNH | Cá voi Minke |
長須 鯨 | ながすくじら | TRƯỜNG TU KÌNH | Cá voi lưng xám |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
捕 鯨 | ほげい | BỘ KÌNH | Sự bắt cá voi |
鯨 油 | げいゆ | KÌNH DU | Dầu cá voi |
鯨 波 | げいは | KÌNH BA | Giống như war cry |
白 鯨 | はくげい | BẠCH KÌNH | Cá voi trắng |
鯨 肉 | げいにく | KÌNH NHỤC | Thịt cá voi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|