Kanji 咋
Nghĩa
Tiếng to. Một âm là trá.
Đồng âm
沢
TRẠCH
Nghĩa: Đầm lầy, leo lên
Xem chi tiết
宅
TRẠCH
Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi
Xem chi tiết
責
TRÁCH, TRÁI
Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích
Xem chi tiết
措
THỐ, TRÁCH
Nghĩa: Bỏ, đặt để
Xem chi tiết
択
TRẠCH
Nghĩa: Chọn lựa
Xem chi tiết
査
TRA
Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi
Xem chi tiết
茶
TRÀ
Nghĩa: Cây chè (trà)
Xem chi tiết
塗
ĐỒ, TRÀ
Nghĩa: Sơn, bôi, xoa
Xem chi tiết
詐
TRÁ
Nghĩa: Giả dối, lừa dối
Xem chi tiết
搾
TRÁ
Nghĩa: chèn ép, ép, vắt
Xem chi tiết
- Dậy sớm kê Bàn xem bói
- Trách nhiệm của ô chủ là nuôi sò
- Dậy SỚM đi BỐC vác vì lỡ ăn chơi TRÁC tán
- Người chủ có TRÁCH nhiệm giữ bảo bối
- Sa miệng thì TRÁCH móc