1 |
稚
TRĨ
Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé
Xem chi tiết
|
チ,ジ |
いとけない,おさない,おくて,おでる,あくて |
Thơ bé, trẻ bé |
2 |
智
TRÍ
Nghĩa: Trí tuệ
Xem chi tiết
|
チ |
|
Trí tuệ |
3 |
夂
TRI, TRUY
Nghĩa: Theo sau
Xem chi tiết
|
チ |
しゅう |
Theo sau |
4 |
豸
TRĨ, TRẠI
Nghĩa: Loài sâu không chân
Xem chi tiết
|
タイ,チ |
|
Loài sâu không chân |
5 |
緻
TRÍ
Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致].
Xem chi tiết
|
チ |
こまか.い |
Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. |
6 |
痔
TRĨ
Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.
Xem chi tiết
|
ヂ,ジ |
しもがさ |
Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. |
7 |
握
ÁC
Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ
Xem chi tiết
|
アク |
にぎ.る |
Cầm nắm; đút lót, hối lộ |
8 |
捉
TRÓC
Nghĩa: Nắm chặt. Bắt, bắt ép.
Xem chi tiết
|
ソク,サク |
とら.える |
Nắm chặt. Bắt, bắt ép. |
9 |
句
CÚ, CÂU, CẤU
Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn
Xem chi tiết
|
ク |
|
Mệnh đề, câu, đoạn văn |
10 |
椿
XUÂN, THUNG
Nghĩa: Cây xuân
Xem chi tiết
|
チン,チュン |
つばき |
Cây xuân |
11 |
価
GIÁ
Nghĩa: Giá trị, giá cả
Xem chi tiết
|
カ,ケ |
あたい |
Giá trị, giá cả |
12 |
仮
GIẢ
Nghĩa: Giả vờ, tạm thời
Xem chi tiết
|
カ,ケ |
かり,かり~ |
Giả vờ, tạm thời |
13 |
稼
GIÁ
Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được
Xem chi tiết
|
カ |
かせ.ぐ |
Kiếm tiền, tiền kiếm được |
14 |
嫁
GIÁ
Nghĩa: Cô dâu
Xem chi tiết
|
カ |
よめ,とつ.ぐ,い.く,ゆ.く |
Cô dâu |
15 |
架
GIÁ
Nghĩa: Cái giá, cái kệ
Xem chi tiết
|
カ |
か.ける,か.かる |
Cái giá, cái kệ |
16 |
遮
GIÀ
Nghĩa: Cản trở, chặn lại
Xem chi tiết
|
シャ |
さえぎ.る |
Cản trở, chặn lại |
17 |
茄
GIA
Nghĩa: Cây cà
Xem chi tiết
|
カ |
|
Cây cà |
18 |
椰
GIA
Nghĩa: Cây dừa
Xem chi tiết
|
ヤ |
やし |
Cây dừa |
19 |
嘉
GIA
Nghĩa: Tốt, đẹp
Xem chi tiết
|
カ |
よみ.する,よい |
Tốt, đẹp |
20 |
伽
GIÀ
Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi
Xem chi tiết
|
カ,ガ,キャ,ギャ |
とぎ |
Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi |
21 |
這
GIÁ, NGHIỆN
Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện.
Xem chi tiết
|
シャ,ゲン |
は.う,は.い,むか.える,この |
Ấy. Một âm là nghiện. |
22 |
霜
SƯƠNG
Nghĩa: Sương
Xem chi tiết
|
ソウ |
しも |
Sương |
23 |
潮
TRIỀU
Nghĩa: Thuỷ triều
Xem chi tiết
|
チョウ |
しお,うしお |
Thuỷ triều |
24 |
肇
TRIỆU
Nghĩa: Bắt đầu, gây mới, phát sinh
Xem chi tiết
|
チョウ,ジョウ,トウ |
はじ.める,はじめ |
Bắt đầu, gây mới, phát sinh |
25 |
宙
TRỤ
Nghĩa: Không gian, vũ trụ
Xem chi tiết
|
チュウ |
|
Không gian, vũ trụ |
26 |
寧
NINH, TRỮ
Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn
Xem chi tiết
|
ネイ |
むし.ろ |
Yên ổn, tốt hơn |
27 |
猪
TRƯ
Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng
Xem chi tiết
|
チョ |
い,いのしし |
Heo rừng, lợn rừng |
28 |
箸
TRỨ, TRỢ
Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著].
Xem chi tiết
|
チョ,チャク |
はし |
Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. |
29 |
苧
TRỮ
Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt.
Xem chi tiết
|
チョ |
お,からんし,からむし |
Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. |
30 |
潟
TÍCH
Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối
Xem chi tiết
|
セキ |
かた,~がた |
Đất mặn, đất có chất muối |
31 |
析
TÍCH
Nghĩa: Gỡ, tẽ ra
Xem chi tiết
|
セキ |
|
Gỡ, tẽ ra |
32 |
惜
TÍCH
Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối
Xem chi tiết
|
セキ |
お.しい,お.しむ |
Đáng tiếc, tiếc nuối |
33 |
寂
TỊCH
Nghĩa: Lặng yên, cô đơn
Xem chi tiết
|
ジャク,セキ |
さび,さび.しい,さび.れる,さみ.しい |
Lặng yên, cô đơn |
34 |
癖
PHÍCH, TÍCH
Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng
Xem chi tiết
|
ヘキ |
くせ,くせ.に |
Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng |
35 |
汐
TỊCH
Nghĩa: Nước triều, thủy triều
Xem chi tiết
|
セキ |
しお,うしお,せい |
Nước triều, thủy triều |
36 |
脊
TÍCH
Nghĩa: Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ.
Xem chi tiết
|
セキ |
せ,せい |
Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. |
37 |
旦
ĐÁN
Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông
Xem chi tiết
|
タン,ダン |
あき.らか,あきら,ただし,あさ,あした |
Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông |
38 |
芳
PHƯƠNG
Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh
Xem chi tiết
|
ホウ |
かんば.しい |
Thơm ngát, đức hạnh |
39 |
妨
PHƯƠNG, PHƯỚNG
Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản
Xem chi tiết
|
ボウ |
さまた.げる |
Ngăn cản, trở ngại, rào cản |
40 |
紡
PHƯỞNG
Nghĩa: kéo sợi
Xem chi tiết
|
ボウ |
つむ.ぐ |
kéo sợi |
41 |
肪
PHƯƠNG
Nghĩa: Mỡ lá, mỡ
Xem chi tiết
|
ボウ |
|
Mỡ lá, mỡ |
42 |
鳳
PHƯỢNG
Nghĩa: Chim phượng
Xem chi tiết
|
ホウ,フウ |
|
Chim phượng |
43 |
匚
PHƯƠNG
Nghĩa: Tủ đựngÝ nghĩa:Tủ đựng
Xem chi tiết
|
ホウ |
|
Tủ đựngÝ nghĩa:Tủ đựng |
44 |
恵
HUỆ
Nghĩa: Ân huệ, ban cho, cứu trợ
Xem chi tiết
|
ケイ,エ |
めぐ.む,めぐ.み,めぐ – み |
Ân huệ, ban cho, cứu trợ |
45 |
徳
ĐỨC
Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ
Xem chi tiết
|
トク |
|
Đạo đức, ơn huệ |
46 |
掌
CHƯỞNG
Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý
Xem chi tiết
|
ショウ |
てのひら,たなごころ |
Lòng bàn tay, quản lý |
47 |
却
KHƯỚC, TỨC
Nghĩa: Từ chối
Xem chi tiết
|
キャク |
かえ.って,しりぞ.く,しりぞ.ける |
Từ chối |
48 |
即
TỨC
Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì
Xem chi tiết
|
ソク |
つ.く,つ.ける,すなわ.ち |
Tới gần. Ngay tức thì |
49 |
俗
TỤC
Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm
Xem chi tiết
|
ゾク |
|
Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm |
50 |
粛
TÚC
Nghĩa: Nghiêm kính, yên lặng, mềm
Xem chi tiết
|
シュク,スク |
つつし.む |
Nghiêm kính, yên lặng, mềm |