- Thịt bao quanh tứ phương là mỡ
- Nguyệt tìm PHƯƠNG pháp hút mỡ
- Phương nhiều Mỡ nên mặt Phương tròn như Trăng.
- Chạy đi muôn phương để giảm béo
- Chất dầu mỡ, lấy từ mỡ heo mỡ bò, làm xà phòng được.
- Chi phương
脂
CHI
Nghĩa: Mỡ (động vật)
Xem chi tiết
肪
mỡ lá.
- Chất bổ của loài cây cỏ cũng gọi là chi phương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
乳脂肪 | にゅうしぼう | Chất béo trong sữa |
脂肪 | しぼう | mỡ |
脂肪層 | しぼうそう | lớp mỡ |
Ví dụ âm Kunyomi
脂
肪
| しぼう | CHI PHƯƠNG | Mỡ |
脂
肪
油 | しぼうゆ | CHI PHƯƠNG DU | Dầu béo |
皮下脂
肪
| ひかしぼう | BÌ HẠ CHI PHƯƠNG | Lớp mỡ dưới da |
脂
肪
体 | しぼうたい | CHI PHƯƠNG THỂ | Tập sao lục adiposum |
脂
肪
層 | しぼうそう | CHI PHƯƠNG TẰNG | Lớp mỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|