Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 肪

Hán Việt
PHƯƠNG
Nghĩa

Mỡ lá, mỡ


Âm On
ボウ

Đồng âm
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết PHƯỞNG Nghĩa: kéo sợi Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Tủ đựngÝ nghĩa:Tủ đựng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết
肪
  • Thịt bao quanh tứ phương là mỡ
  • Nguyệt tìm PHƯƠNG pháp hút mỡ
  • Phương nhiều Mỡ nên mặt Phương tròn như Trăng.
  • Chạy đi muôn phương để giảm béo
  • Chất dầu mỡ, lấy từ mỡ heo mỡ bò, làm xà phòng được.
  1. Chi phương CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết mỡ lá.
  2. Chất bổ của loài cây cỏ cũng gọi là chi phương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
乳脂 にゅうしぼう Chất béo trong sữa
しぼう mỡ
しぼうそう lớp mỡ
Ví dụ âm Kunyomi

しぼう CHI PHƯƠNGMỡ
しぼうゆ CHI PHƯƠNG DUDầu béo
皮下脂 ひかしぼう BÌ HẠ CHI PHƯƠNGLớp mỡ dưới da
しぼうたい CHI PHƯƠNG THỂTập sao lục adiposum
しぼうそう CHI PHƯƠNG TẰNGLớp mỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa