Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 夂

Hán Việt
TRI, TRUY
Nghĩa

Theo sau


Âm On
Âm Kun
しゅう

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết
夂
  • Dễ nhầm lẫn với bộ PHỘC (攵)
  • Tay cầm gậy đuổi theo
  • Cầm gậy truy bắt theo sau mà đến
  • Chữ クchống gậy là do bị TRUY đuổi 夂
  • Bà BẦU bị TRUY đuổi đã sinh ra LONG bào
Ví dụ Hiragana Nghĩa