Kanji 夂
Đồng âm
治
TRÌ, TRỊ
Nghĩa: Sửa, chữa trị
Xem chi tiết
持
TRÌ
Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Xem chi tiết
知
TRI, TRÍ
Nghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
置
TRÍ
Nghĩa: Đặt, để
Xem chi tiết
値
TRỊ
Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng
Xem chi tiết
植
THỰC, TRĨ
Nghĩa: Trồng cây, thực vật
Xem chi tiết
池
TRÌ
Nghĩa: Cái ao
Xem chi tiết
遅
TRÌ
Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
致
TRÍ
Nghĩa: làm, gây ra, làm ra
Xem chi tiết
稚
TRĨ
Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé
Xem chi tiết
智
TRÍ
Nghĩa: Trí tuệ
Xem chi tiết
馳
TRÌ
Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi.
Xem chi tiết
豸
TRĨ, TRẠI
Nghĩa: Loài sâu không chân
Xem chi tiết
緻
TRÍ
Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致].
Xem chi tiết
痔
TRĨ
Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.
Xem chi tiết
追
TRUY, ĐÔI
Nghĩa: Đuổi theo
Xem chi tiết
純
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY
Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy
Xem chi tiết
墜
TRỤY
Nghĩa: Rơi, rụng
Xem chi tiết
- Dễ nhầm lẫn với bộ PHỘC (攵)
- Tay cầm gậy đuổi theo
- Cầm gậy truy bắt theo sau mà đến
- Chữ クchống gậy là do bị TRUY đuổi 夂
- Bà BẦU bị TRUY đuổi đã sinh ra LONG bào