- 妨 (CẢN TRỞ) = 女 (PHỤ NỮ) + 方 (PHƯƠNG HƯỚNG, Ý KIẾN, CÁCH LÀM)
- TÀO THÁO: Phàm những chuyện đại sự trong thiên hạ( 方:Phướng hướng) nên về nhà hỏi vợ (vợ là con gái 女), vợ bảo sao cứ làm ngược lại ắt thành công (CẢN TRỞ).
- Chị em phụ NỮ thường lạc PHƯƠNG hướng nên đi lại khá trở NGẠI và khó khăn.
- Phụ nữ ko có PHƯƠNG hướng thì gặp nhiều trở ngại
- Vì nào là phụ nữ thì đúng là phương hại cản trở
- Mối tình đơn Phương của bạn Nữ rất Ngại nói ra
- Hại, ngại. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bất phương chung nhật đối phù âu 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 妨 PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 日 對 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 阻 TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết 潦 ) Không ngại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu. $ Có khi đọc là phướng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
妨げる | さまたげる | gàn; gây trở ngại; ảnh hưởng |
妨害 | ぼうがい | sự phương hại; sự cản trở |
Ví dụ âm Kunyomi
妨 げる | さまたげる | PHƯƠNG | Gàn |
睡眠を 妨 げる | すいみんをさまたげる | Quấy rầy một có giấc ngủ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
妨 害 | ぼうがい | PHƯƠNG HẠI | Sự phương hại |
妨 害する | ぼうがい | PHƯƠNG HẠI | Phương hại |
妨 碍 | ぼうがい | PHƯƠNG | Sự rối loạn |
妨 害物 | ぼうがいぶつ | PHƯƠNG HẠI VẬT | Vật chướng ngại |
議事 妨 害 | ぎじぼうがい | NGHỊ SỰ PHƯƠNG HẠI | Sự tắc nghẽn (của) những cách tiến hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|