- Cây (木) Mọc vào mùa Xuân (春) thì chả là cây Xuân
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
寒 椿 | かんつばき | HÀN XUÂN | Cây hoa trà |
椿 油 | つばきあぶら | XUÂN DU | Dầu hoa trà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
椿 事 | ちんじ | XUÂN SỰ | Việc xảy ra bất ngờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|