Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 椿

Hán Việt
XUÂN, THUNG
Nghĩa

Cây xuân


Âm On
チン チュン
Âm Kun
つばき

Đồng âm
XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết SAM Nghĩa: Cây sam Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết
椿
  • Cây (木) Mọc vào mùa Xuân (春) thì chả là cây Xuân
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

椿 かんつばき HÀN XUÂNCây hoa trà
椿 つばきあぶら XUÂN DUDầu hoa trà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

椿 ちんじ XUÂN SỰViệc xảy ra bất ngờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa