- Con chó và người học Giả đi săn heo Rừng
- Thịt heo rừng 猪 giả 者 cầy.
- Chó giả làm TRƯ bát giới
- Tác giả sáng tạo 猪武者 trư bát giới giống như con lợn 猪 với sự cứng cổ 猪首 tính không lo lắng 猪突 không ăn cốc nhỏ chén nhỏ ちょこ
- Học giả đi săn thú là con heo rừng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
猪 の目 | いのめ | TRƯ MỤC | Lỗ hình trái tim ở trên những đồ vật truyền thống của Nhật Bản |
猪 首 | いくび | TRƯ THỦ | Sự cứng cổ |
猪 の肉 | いのししのにく | TRƯ NHỤC | Thịt heo rừng |
猪 武者 | いのししむしゃ | TRƯ VŨ GIẢ | Người sáng tạo |
猪 鹿蝶 | いのしかちょう | TRƯ LỘC ĐIỆP | Ba thẻ heo rừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
河 猪 | かわいのしし | HÀ TRƯ | Con lợn bụi cây |
猪 の肉 | いのししのにく | TRƯ NHỤC | Thịt heo rừng |
猪 武者 | いのししむしゃ | TRƯ VŨ GIẢ | Người sáng tạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
猪 口 | ちょこ | TRƯ KHẨU | Cúp nhỏ |
野 猪 | やちょ | DÃ TRƯ | Heo rừng |
お 猪 口 | おちょこ | TRƯ KHẨU | Chén nhỏ |
御 猪 口 | ごちょこ | NGỰ TRƯ KHẨU | Cốc nhỏ |
猪 突 | ちょとつ | TRƯ ĐỘT | Tính không lo lắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|