Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 猪

Hán Việt
TRƯ
Nghĩa

Heo rừng, lợn rừng


Âm On
チョ
Âm Kun
いのしし

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết
猪
  • Con chó và người học Giả đi săn heo Rừng
  • Thịt heo rừng 猪 giả 者 cầy.
  • Chó giả làm TRƯ bát giới
  • Tác giả sáng tạo 猪武者 trư bát giới giống như con lợn 猪 với sự cứng cổ 猪首 tính không lo lắng 猪突 không ăn cốc nhỏ chén nhỏ ちょこ
  • Học giả đi săn thú là con heo rừng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

の目 いのめ TRƯ MỤCLỗ hình trái tim ở trên những đồ vật truyền thống của Nhật Bản
いくび TRƯ THỦSự cứng cổ
の肉 いのししのにく TRƯ NHỤCThịt heo rừng
武者 いのししむしゃ TRƯ VŨ GIẢNgười sáng tạo
鹿蝶 いのしかちょう TRƯ LỘC ĐIỆPBa thẻ heo rừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かわいのしし HÀ TRƯCon lợn bụi cây
の肉 いのししのにく TRƯ NHỤCThịt heo rừng
武者 いのししむしゃ TRƯ VŨ GIẢNgười sáng tạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょこ TRƯ KHẨUCúp nhỏ
やちょ DÃ TRƯHeo rừng
おちょこ TRƯ KHẨUChén nhỏ
ごちょこ NGỰ TRƯ KHẨUCốc nhỏ
ちょとつ TRƯ ĐỘTTính không lo lắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa