- Con chim (điểu) đeo vương miện trên đầu và ở trong ngôi nhà lớn là phượng hoàng
- Chim sống trong nhà hình cái ghế là chim PHƯỢNG hoàng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
鳳 梨 | ほうり | PHƯỢNG LÊ | Trái dứa |
鳳 凰 | ほうおう | PHƯỢNG HOÀNG | Phượng hoàng |
鳳 声 | ほうせい | PHƯỢNG THANH | Thái độ đúng đắn |
鳳 輦 | ほうれん | PHƯỢNG | Xe ngựa đế quốc |
鳳 仙花 | ほうせんか | PHƯỢNG TIÊN HOA | (vườn) dầu thơm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|