Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 芳

Hán Việt
PHƯƠNG
Nghĩa

Thơm ngát, đức hạnh


Âm On
ホウ
Âm Kun
かんば.しい
Nanori
かおる みち やす よし

Đồng âm
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết PHƯỞNG Nghĩa: kéo sợi Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Mỡ lá, mỡ Xem chi tiết PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Tủ đựngÝ nghĩa:Tủ đựng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết HINH, HẤN Nghĩa: Thơm lừng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HUÂN Nghĩa: Thơm, đầm ấm, hơi khói Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
芳
  • Phương thảo là cỏ thơm
  • Vị đội mũ cỏ thơm
  • Cỏ (艹) này ở Phương (方) nào mà thơm quá vậy
  • Phương thảo là Phương có nhiều Cỏ thơm.
  • Cỏ thơm ở Phương xa
  1. Cỏ thơm. Như phương thảo PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết cỏ thơm.
  2. Nói rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương.
  3. Đức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết để tiếng thơm trăm đời.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しい かんばしい thơm
ほうめい danh thơm; danh tiếng tốt
名録 ほうめいろく sách dùng cho khách du lịch
ほうき tuổi bẻ gãy sừng trâu; tuổi dậy thì
ほうこう nước hoa
Ví dụ âm Kunyomi

ほうし PHƯƠNG CHÍ(bạn) lòng tử tế
ほうき PHƯƠNG KỈTuổi bẻ gãy sừng trâu
ほうしん PHƯƠNG TÍN(từ kính trọng) thư của bạn
ほうめい PHƯƠNG DANHDanh thơm
ほうぼく PHƯƠNG MẶCĐánh hơi mực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa