- Phương thảo là cỏ thơm
- Vị đội mũ cỏ thơm
- Cỏ (艹) này ở Phương (方) nào mà thơm quá vậy
- Phương thảo là Phương có nhiều Cỏ thơm.
- Cỏ thơm ở Phương xa
- Cỏ thơm. Như phương thảo 芳 PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết cỏ thơm.
- Nói rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương.
- Đức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 芳 PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết 百 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết để tiếng thơm trăm đời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
芳しい | かんばしい | thơm |
芳名 | ほうめい | danh thơm; danh tiếng tốt |
芳名録 | ほうめいろく | sách dùng cho khách du lịch |
芳紀 | ほうき | tuổi bẻ gãy sừng trâu; tuổi dậy thì |
芳香 | ほうこう | nước hoa |
Ví dụ âm Kunyomi
芳 志 | ほうし | PHƯƠNG CHÍ | (bạn) lòng tử tế |
芳 紀 | ほうき | PHƯƠNG KỈ | Tuổi bẻ gãy sừng trâu |
芳 信 | ほうしん | PHƯƠNG TÍN | (từ kính trọng) thư của bạn |
芳 名 | ほうめい | PHƯƠNG DANH | Danh thơm |
芳 墨 | ほうぼく | PHƯƠNG MẶC | Đánh hơi mực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|