Created with Raphaël 2.1.212453678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 苧

Hán Việt
TRỮ
Nghĩa

Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt.


Âm On
チョ
Âm Kun
からんし からむし

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết
苧
  • Dưới bóng cây 苧, cô bé ngồi 上 đọc sách. Bông hoa 艹 nở trên đầu, tạo nên khoảnh khắc bình yên giữa thế giới hối hả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa