Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết ノウ,ナッ,ナ,ナン,トウ おさ.める,~おさ.める,おさ.まる Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp
2 ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết トク Thúc giục, đốc thúc
3 ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết トク あつ.い nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng
4 VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết エイ よ.む,うた.う Đọc thơ, ngâm thơ
5 THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết シュ おもむき,おもむ.く Thú vị, tao nhã, xuất hiện
6 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết シュ こと Đặc biệt
7 THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết シュウ,シュ,トウ むく.いる Báo đáp, đền đáp
8 THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết シュ か.る,か.り,~が.り Đi săn
9 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết ショ Nhiều, đủ thứ
10 THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết ジュウ けもの,けだもの Thú vật
11 THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết め~,めす,めん Con mái, giống cái
12 THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết ショ,ソ,ショウ か.つ Và, ngoài ra, hơn nữa
13 THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết ショ あけぼの Rạng đông, sáng
14 THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết シュウ はぎ Bụi cỏ ba lá
15 THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết ジョ,ショ ゆる.す Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ
16 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết これ,この,ここ Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn.
17 THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết ソ,ショ ねら.う,ねら.い Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm.
18 THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết シュ また,ほこ Binh khí dài
19 THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết ショ きび Lúa nếp
20 THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết ソ,ショ ねずみ,ねず Con chuột
21 THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết ショ いも Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
22 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết たっと.い,とうと.い,たっと.ぶ,とうと.ぶ Gía trị, cao quý, quý giá
23 QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết おに,おに~,おに. Con quỷ
24 QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết Vết bánh xe, đường sắt, đường ray
25 QUY, QUI Nghĩa:  Con rùa Xem chi tiết キ,キュウ,キン かめ  Con rùa
26 QUỲ Nghĩa: Rau quỳ Xem chi tiết あおい Rau quỳ
27 TOÀN Nghĩa: Trở lại, luân phiên, vòng quanh Xem chi tiết セン Trở lại, luân phiên, vòng quanh
28 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết カン かえ.る Trở lại, về
29 MIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái Xem chi tiết ベン,メン Mái nhà, mái
30 MIẾN Nghĩa: Mì sợi; bột mì Xem chi tiết メン,ベン むぎこ Mì sợi; bột mì
31 LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết レイ はげ.む,はげ.ます Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu
32 NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết ガン かたく Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột
33 CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết シツ,シュウ と.る Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện
34 XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết コウ たく.み,たく.む,うま.い Khéo tay, tài giỏi
35 ĐOÁN Nghĩa: Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện Xem chi tiết タン きた.える Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện
36 CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết キョウ うやうや.しい Cung kính
37 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết キュウ,キョウ きわ.める,きわ.まる,きわ.まり,きわ.み thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường.
38 CỦNG Nghĩa: Chắp tay Xem chi tiết キョウ,ク にじゅう Chắp tay
39 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết ゲン つる Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông
40 HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết Hình cung
41 ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ダン,タン ひ.く,~ひ.き,はず.む,たま,はじ.く,はじ.ける,ただ.す,はじ.きゆみ Đánh đàn, viên đạn
42 ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết チョウ Con bướm
43 PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết ホウ はち Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông.
44 CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết コウ はがね Thép
45 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết コウ つな Dây thừng
46 CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết ゴウ Cứng, bền
47 CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết キョウ くる.う,くる.おしい,くるお.しい Cuồng nhiệt, điên cuồng
48 CƯƠNG Nghĩa: Sườn núi. Xem chi tiết コウ おか Sườn núi.
49 MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết モウ モウ Mạnh, nghiêm ngặt
50 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết いた.す làm, gây ra, làm ra