Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 汐

Hán Việt
TỊCH
Nghĩa

Nước triều, thủy triều


Âm On
セキ
Âm Kun
しお うしお せい

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết
汐
  • Bác Thúc bị TỊCH thu MẤT hết Nhà cửa
  • Trên đường TỊ nạn Nói lời Cay đắng từ Cửa Miệng
  • Buổi chiều mà đã có trăng
  • Nước thuỷ triều dâng vào nước ta đêm khuya TỊCH
  • Truyện cổ tích cây tre 100 đốt và đẽo cày có quốc tịch Việt Nam
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

引き ひきしお DẪN TỊCHTriều xuống
合い しおあい TỊCH HỢPCơ hội
汲み しおくみ TỊCH CẤPNgười mà vẽ rót nước từ biển
干狩り しおひかり TỊCH KIỀN THÚSự thu nhặt vỏ (ở (tại) thấp thủy triều)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうせき TRIỀU TỊCHThủy triều
摩擦 ちょうせきまさつ TRIỀU TỊCH MA SÁTMa sát thủy triều
ちょうせきひょう TRIỀU TỊCH BIỂUBảng lịch thủy triều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa