- Trong giường bệnh mở mồm trước cửa nói lời cay đắng đó là thói xấu tật hư
- Cửa Miệng hay nói lời Cay đắng sẽ TÍCH tụ thành THÓI HƯ TẬT XẤU
- Tích đầy bệnh rồi còn có “tật “ cắn Phích điện, đúng là bọn chuột cống
- Khi bị bệnh cái miệng hay TÍCH những điều cay đắng tạo lên thói hư tật xấu
- Phích điện hỏng tạo Thói hư chủ quan gây Bệnh Tích nặng nề.
- Bệnh hòn trong bụng.
- Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết ). Như tửu phích 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết 癖 PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết khối nghiện rượu. $ Ta quen đọc là chữ tích.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
口癖 | くちぐせ | quen mồm; thói quen khi nói; tật; câu cửa miệng |
寝癖 | ねぐせ | Sự xáo trộn của tóc hoặc chăn, gối, đệm khi ngủ |
性癖 | せいへき | tâm tính; tính tình; đặc tính; thói quen |
悪癖 | あくへき | thói quen xấu; tật xấu; tệ nạn |
潔癖 | けっぺき | sự ưa sạch sẽ; sự thanh cao; sự trong sạch; trong sạch; sạch sẽ; thanh cao |
Ví dụ âm Kunyomi
癖 になる | くせになる | PHÍCH | Để trở thành là một thói quen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手 癖 | てくせ | THỦ PHÍCH | Dẻo dính - có ngón tay |
癖 毛 | くせげ | PHÍCH MAO | Tóc xoăn |
一 癖 | ひとくせ | NHẤT PHÍCH | Đặc tính |
読み 癖 | よみくせ | ĐỘC PHÍCH | Phát âm thành ngữ hoặc đặc biệt đọc (của) một kanji hoặc trộn |
足 癖 | あしくせ | TÚC PHÍCH | Dáng đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奇 癖 | きへき | KÌ PHÍCH | Thói quen kỳ lạ |
偏 癖 | へんへき | THIÊN PHÍCH | Tính lập dị |
性 癖 | せいへき | TÍNH PHÍCH | Tâm tính |
悪 癖 | あくへき | ÁC PHÍCH | Thói quen xấu |
盗 癖 | とうへき | ĐẠO PHÍCH | Thói ăn cắp vặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|