Created with Raphaël 2.1.2124357698121113101415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 癖

Hán Việt
PHÍCH, TÍCH
Nghĩa

Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng


Âm On
ヘキ
Âm Kun
くせ くせ.に

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết HẰNG, CẮNG, CĂNG Nghĩa: Luôn luôn, thường Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết
癖
  • Trong giường bệnh mở mồm trước cửa nói lời cay đắng đó là thói xấu tật hư
  • Cửa Miệng hay nói lời Cay đắng sẽ TÍCH tụ thành THÓI HƯ TẬT XẤU
  • Tích đầy bệnh rồi còn có “tật “ cắn Phích điện, đúng là bọn chuột cống
  • Khi bị bệnh cái miệng hay TÍCH những điều cay đắng tạo lên thói hư tật xấu
  • Phích điện hỏng tạo Thói hư chủ quan gây Bệnh Tích nặng nề.
  1. Bệnh hòn trong bụng.
  2. Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết ). Như tửu phích TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết khối nghiện rượu. $ Ta quen đọc là chữ tích.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くちぐせ quen mồm; thói quen khi nói; tật; câu cửa miệng
ねぐせ Sự xáo trộn của tóc hoặc chăn, gối, đệm khi ngủ
せいへき tâm tính; tính tình; đặc tính; thói quen
あくへき thói quen xấu; tật xấu; tệ nạn
けっぺき sự ưa sạch sẽ; sự thanh cao; sự trong sạch; trong sạch; sạch sẽ; thanh cao
Ví dụ âm Kunyomi

になる くせになる PHÍCHĐể trở thành là một thói quen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てくせ THỦ PHÍCHDẻo dính - có ngón tay
くせげ PHÍCH MAOTóc xoăn
ひとくせ NHẤT PHÍCHĐặc tính
読み よみくせ ĐỘC PHÍCHPhát âm thành ngữ hoặc đặc biệt đọc (của) một kanji hoặc trộn
あしくせ TÚC PHÍCHDáng đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きへき KÌ PHÍCHThói quen kỳ lạ
へんへき THIÊN PHÍCHTính lập dị
せいへき TÍNH PHÍCHTâm tính
あくへき ÁC PHÍCHThói quen xấu
とうへき ĐẠO PHÍCHThói ăn cắp vặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa