Created with Raphaël 2.1.21234657891110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 徳

Hán Việt
ĐỨC
Nghĩa

Đạo đức, ơn huệ


Âm On
トク
Nanori
あつ なる のり ゆき よし

Đồng âm
DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết
徳
  • Người nhân đức thì nhìn đường bằng cả trái tim và 10 con mắt
  • Lượm lặt được câu lục bát: Chim chích (bộ xích) mà đậu cành tre Thập trên tứ dưới cùng đè chữ tâm
  • Trong tâm có ĐỨC thì dù 10 người soi mói, ta vẫn tiến bước.
  • Chân XÍCH 彳 10 vòng 十 VÕNG 罒 tận TÂM 心
  • Đức hạnh vẫn lưu danh sau khi chết
  • Đức phật có dạy có Tâm có Đạo đức thì dù chân Xích Mười vòng cũng thoát khỏi thiên la địa Võng.
  1. Một cách viết của chữ đức . Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Nhất thị đồng nhân thiên tử đức THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết (Họa Kiều Nguyên Lãng vận HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết ) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おとく sự tiết kiệm; có tính kinh tế
ふとく không có đạo đức; vô đức; sự không có đạo đức; sự vô đức
不道 ふどうとく thất đức
じんとく
にんとく
nhân đức
こうとく đạo đức xã hội
Ví dụ âm Kunyomi

おとく ĐỨCSự tiết kiệm
ふとく BẤT ĐỨCKhông có đạo đức
よとく DƯ ĐỨCĐức hạnh vẫn lưu danh sau khi chết
いとく UY ĐỨCUy đức
ふとく PHỤ ĐỨCĐức hạnh của phụ nữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa