- Người nhân đức thì nhìn đường bằng cả trái tim và 10 con mắt
- Lượm lặt được câu lục bát: Chim chích (bộ xích) mà đậu cành tre Thập trên tứ dưới cùng đè chữ tâm
- Trong tâm có ĐỨC thì dù 10 người soi mói, ta vẫn tiến bước.
- Chân XÍCH 彳 10 vòng 十 VÕNG 罒 tận TÂM 心
- Đức hạnh vẫn lưu danh sau khi chết
- Đức phật có dạy có Tâm có Đạo đức thì dù chân Xích Mười vòng cũng thoát khỏi thiên la địa Võng.
- Một cách viết của chữ đức 德 . Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Nhất thị đồng nhân thiên tử đức 一 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 徳 ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 喬 KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 朗 LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết 韻 VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết ) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お徳 | おとく | sự tiết kiệm; có tính kinh tế |
不徳 | ふとく | không có đạo đức; vô đức; sự không có đạo đức; sự vô đức |
不道徳 | ふどうとく | thất đức |
人徳 | じんとく にんとく | nhân đức |
公徳 | こうとく | đạo đức xã hội |
Ví dụ âm Kunyomi
お 徳 | おとく | ĐỨC | Sự tiết kiệm |
不 徳 | ふとく | BẤT ĐỨC | Không có đạo đức |
余 徳 | よとく | DƯ ĐỨC | Đức hạnh vẫn lưu danh sau khi chết |
威 徳 | いとく | UY ĐỨC | Uy đức |
婦 徳 | ふとく | PHỤ ĐỨC | Đức hạnh của phụ nữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|