- Con tim dựng lên vì đau buồn sự tích ngày xưa
- Trái tim (心) TIẾC nhớ chuyện ngày xưa (昔).
- Để tâm chuyện cũ chỉ tiếc mà thôi
- Người Xưa hay Mượn 借 Tâm Xưa hay Tiếc 惜 Tay Xưa thi thố 措 Tiền Xưa thác loạn 錯 Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
- Trái tim 心 ngày xưa 昔 đầy thường Tích 惜
- Đọc chuyện cổ Tích ngày xưa con tim cảm thấy ồ (お.しい) thật đáng tiếc.
- Đau tiếc. Nhân thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết 痛 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết rất đáng tiếc nhớ lắm.
- Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quí trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
- Tham, keo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
哀惜 | あいせき | Sự đau buồn; sự buồn rầu; tiếc thương; thương tiếc; thương xót |
惜しい | おしい | quý giá |
惜しむ | おしむ | căn cơ; tằn tiện; tiết kiệm; dành dụm |
惜敗 | せきはい | thất bại đáng tiếc; thất bại sát nút |
愛惜 | あいせき | sự yêu quý; sự nâng niu; sự trân trọng |
Ví dụ âm Kunyomi
惜 しむ | おしむ | TÍCH | Căn cơ |
出し 惜 しむ | だしおしむ | Tới sự thù oán | |
売り 惜 しむ | うりおしむ | Tới sự cầm giữ tiếp tục lùi lại hoặc hạn chế những hàng bán (của) | |
惜 しむべき | おしむべき | Đáng thương | |
体を 惜 しむ | からだをおしむ | Lười biếng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
惜 しい | おしい | TÍCH | Quý giá |
名残り 惜 しい | なごりおしい | Lòng thương tiếc | |
名残 惜 しい | なごりおしい | Thương tiếc | |
残り 惜 しい | のこりおしい | Đáng ân hận | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
哀 惜 | あいせき | AI TÍCH | Sự đau buồn |
惜 別 | せきべつ | TÍCH BIỆT | Sự lưu luyến không nỡ chia tay |
惜 敗 | せきはい | TÍCH BẠI | Thất bại đáng tiếc |
愛 惜 | あいせき | ÁI TÍCH | Sự yêu quý |
愛 惜 する | あいせき | ÁI TÍCH | Yêu quý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|