Created with Raphaël 2.1.21234567810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 惜

Hán Việt
TÍCH
Nghĩa

Đáng tiếc, tiếc nuối


Âm On
セキ
Âm Kun
お.しい お.しむ

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết
惜
  • Con tim dựng lên vì đau buồn sự tích ngày xưa
  • Trái tim (心) TIẾC nhớ chuyện ngày xưa (昔).
  • Để tâm chuyện cũ chỉ tiếc mà thôi
  • Người Xưa hay Mượn 借 Tâm Xưa hay Tiếc 惜 Tay Xưa thi thố 措 Tiền Xưa thác loạn 錯 Trúc Xưa ghi quốc Tịch 籍
  • Trái tim 心 ngày xưa 昔 đầy thường Tích 惜
  • Đọc chuyện cổ Tích ngày xưa con tim cảm thấy ồ (お.しい) thật đáng tiếc.
  1. Đau tiếc. Nhân thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết rất đáng tiếc nhớ lắm.
  2. Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quí trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
  3. Tham, keo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あいせき Sự đau buồn; sự buồn rầu; tiếc thương; thương tiếc; thương xót
しい おしい quý giá
しむ おしむ căn cơ; tằn tiện; tiết kiệm; dành dụm
せきはい thất bại đáng tiếc; thất bại sát nút
あいせき sự yêu quý; sự nâng niu; sự trân trọng
Ví dụ âm Kunyomi

しむ おしむ TÍCHCăn cơ
出し しむ だしおしむ Tới sự thù oán
売り しむ うりおしむ Tới sự cầm giữ tiếp tục lùi lại hoặc hạn chế những hàng bán (của)
しむべき おしむべき Đáng thương
体を しむ からだをおしむ Lười biếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい おしい TÍCHQuý giá
名残り しい なごりおしい Lòng thương tiếc
名残 しい なごりおしい Thương tiếc
残り しい のこりおしい Đáng ân hận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あいせき AI TÍCHSự đau buồn
せきべつ TÍCH BIỆTSự lưu luyến không nỡ chia tay
せきはい TÍCH BẠIThất bại đáng tiếc
あいせき ÁI TÍCHSự yêu quý
する あいせき ÁI TÍCHYêu quý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa