Created with Raphaël 2.1.21243576891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 痔

Hán Việt
TRĨ
Nghĩa

Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.


Âm On
Âm Kun
しもがさ

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết
痔
  • ở chùa ngồi thiền lâu dễ bị bệnh TRĨ
  • Lấy lúa cho chim non ăn thì thật ấu TRĨ - trẻ con
  • 痔 - trĩ: bệnh trĩ - bệnh thường do ngồi nhiều 疒 - nạch : bệnh 寺 - tự: chùa => Trĩ (痔) là bệnh (疒) mà người đi chùa (寺) dễ bị do ngồi nhiều
  • Ngôi Chùa đứng trơ trọi ở trên ngọn núi cao sừng sững, đủ là nguồn cảm hứng cho văn thơ súc tích
  • Bệnh ở chùa thường là bệnh TRĨ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

切れ きれじ THIẾT TRĨBệnh trĩ chảy máu
じかく TRĨ HẠCHBệnh trĩ hạch
じしつ TRĨ TẬTBệnh trĩ
じろう TRĨRò hậu môn
きれじ LIỆT TRĨRò hậu môn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa