- ở chùa ngồi thiền lâu dễ bị bệnh TRĨ
- Lấy lúa cho chim non ăn thì thật ấu TRĨ - trẻ con
- 痔 - trĩ: bệnh trĩ - bệnh thường do ngồi nhiều 疒 - nạch : bệnh 寺 - tự: chùa => Trĩ (痔) là bệnh (疒) mà người đi chùa (寺) dễ bị do ngồi nhiều
- Ngôi Chùa đứng trơ trọi ở trên ngọn núi cao sừng sững, đủ là nguồn cảm hứng cho văn thơ súc tích
- Bệnh ở chùa thường là bệnh TRĨ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
切れ 痔 | きれじ | THIẾT TRĨ | Bệnh trĩ chảy máu |
痔 核 | じかく | TRĨ HẠCH | Bệnh trĩ hạch |
痔 疾 | じしつ | TRĨ TẬT | Bệnh trĩ |
痔 瘻 | じろう | TRĨ | Rò hậu môn |
裂 痔 | きれじ | LIỆT TRĨ | Rò hậu môn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|