Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 稚

Hán Việt
TRĨ
Nghĩa

Thơ bé, trẻ bé


Âm On
Âm Kun
いとけない おさない おくて おでる あくて
Nanori
まさ わか わく わっか

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết
Trái nghĩa
LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết
稚
  • Con CHIM (隹) TRĨ (稚) đang ăn LÚA (禾) NON
  • Chim trĩ của hoà còn non lắm
  • Thời ấu TRĨ tôi lấy cây LÚA để làm tổ cho con CHIM...
  • Hòa nghịch chim nên bị trĩ
  • Những cây LÚA bị CHIM ăn => còn NON NỚT, BÉ NHỎ
  • Thời bé đặt lúa gần chim Thật ấu trĩ
  1. Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết . Đào Tiềm ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết : Đồng bộc lai nghinh, trĩ tử hậu môn PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết (Qui khứ lai từ KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết ) Đầy tớ ra đón, trẻ con đợi ở cửa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ようち ấu trĩ; non nớt; sự ấu trĩ; sự non nớt
ようちえん mẫu giáo; nhà trẻ; vườn trẻ; trường mẫu giáo
ちご đứa trẻ; đứa bé
ちせつ kém cỏi; trẻ con
ちき sự ngây thơ; sự ấu trĩ
Ví dụ âm Kunyomi

ちご TRĨ NHIĐứa trẻ
ちき TRĨ KHÍSự ngây thơ
でっち ĐINH TRĨDạy nghề
ようち ẤU TRĨẤu trĩ
ちせつ TRĨ CHUYẾTKém cỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa