- Con CHIM (隹) TRĨ (稚) đang ăn LÚA (禾) NON
- Chim trĩ của hoà còn non lắm
- Thời ấu TRĨ tôi lấy cây LÚA để làm tổ cho con CHIM...
- Hòa nghịch chim nên bị trĩ
- Những cây LÚA bị CHIM ăn => còn NON NỚT, BÉ NHỎ
- Thời bé đặt lúa gần chim Thật ấu trĩ
- Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử 稚 TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết . Đào Tiềm 陶 ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết 潛 Nghĩa: Xem chi tiết : Đồng bộc lai nghinh, trĩ tử hậu môn 僮 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết 來 迎 NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 稚 TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết 門 (Qui khứ lai từ 歸 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 來 辭 ) Đầy tớ ra đón, trẻ con đợi ở cửa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
幼稚 | ようち | ấu trĩ; non nớt; sự ấu trĩ; sự non nớt |
幼稚園 | ようちえん | mẫu giáo; nhà trẻ; vườn trẻ; trường mẫu giáo |
稚児 | ちご | đứa trẻ; đứa bé |
稚拙 | ちせつ | kém cỏi; trẻ con |
稚気 | ちき | sự ngây thơ; sự ấu trĩ |
Ví dụ âm Kunyomi
稚 児 | ちご | TRĨ NHI | Đứa trẻ |
稚 気 | ちき | TRĨ KHÍ | Sự ngây thơ |
丁 稚 | でっち | ĐINH TRĨ | Dạy nghề |
幼 稚 | ようち | ẤU TRĨ | Ấu trĩ |
稚 拙 | ちせつ | TRĨ CHUYẾT | Kém cỏi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|