Created with Raphaël 2.1.212346758910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 紡

Hán Việt
PHƯỞNG
Nghĩa

kéo sợi


Âm On
ボウ
Âm Kun
つむ.ぐ

Đồng âm
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Mỡ lá, mỡ Xem chi tiết PHƯỢNG Nghĩa: Chim phượng Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Tủ đựngÝ nghĩa:Tủ đựng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết
紡
  • Phương dùng sợi chỉ dệt vải
  • Lúc kéo sợi phải theo phương của sợi dây
  • Sợi chỉ đan vào nhau theo các Phương khác nhau gọi là Dệt Vải.
  • Xe sợi theo phương sợi chỉ
  • Phương thức làm ra Chỉ thì chỉ có Dệt
  1. Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Xe sợi, đánh sợi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こんぼう chỉ hỗn hợp
つむぐ kéo sợi
ぼうせき dệt
ぼうしょく dệt; sự xe chỉ và dệt
織糸 ぼうしょくいと sợi
Ví dụ âm Kunyomi

つむぐ PHƯỞNGKéo sợi
綿を糸に めんをいとにつむぐ Xe chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼうし PHƯỞNG MỊCHSự xe chỉ
こんぼう HỖN PHƯỞNGChỉ hỗn hợp
ぼうもう PHƯỞNG MAOLen được chảy
ぼうせき PHƯỞNG TÍCHDệt
ぼうすい PHƯỞNG CHUYCon suốt xe chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa