- Phương dùng sợi chỉ dệt vải
- Lúc kéo sợi phải theo phương của sợi dây
- Sợi chỉ đan vào nhau theo các Phương khác nhau gọi là Dệt Vải.
- Xe sợi theo phương sợi chỉ
- Phương thức làm ra Chỉ thì chỉ có Dệt
- Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù
紡
綢
Nghĩa:
Xem chi tiết
.
- Xe sợi, đánh sợi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
混紡 | こんぼう | chỉ hỗn hợp |
紡ぐ | つむぐ | kéo sợi |
紡績 | ぼうせき | dệt |
紡織 | ぼうしょく | dệt; sự xe chỉ và dệt |
紡織糸 | ぼうしょくいと | sợi |
Ví dụ âm Kunyomi
紡
ぐ | つむぐ | PHƯỞNG | Kéo sợi |
綿を糸に
紡
ぐ | めんをいとにつむぐ | | Xe chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
紡
糸 | ぼうし | PHƯỞNG MỊCH | Sự xe chỉ |
混
紡
| こんぼう | HỖN PHƯỞNG | Chỉ hỗn hợp |
紡
毛 | ぼうもう | PHƯỞNG MAO | Len được chảy |
紡
績 | ぼうせき | PHƯỞNG TÍCH | Dệt |
紡
錘 | ぼうすい | PHƯỞNG CHUY | Con suốt xe chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|