Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 潟

Hán Việt
TÍCH
Nghĩa

Đất mặn, đất có chất muối


Âm On
セキ
Âm Kun
かた ~がた
Nanori
がら

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BANH Nghĩa: Bờ biển, bãi biển Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết
潟
  • Ông chủ tích lúa để mua bảo bối
  • TÍCH luỹ Cối đá làm đê Bao bọc Bãi Đất Ven Biển
  • TÍCH của 2 Nhân với Trăng tròn 16 = 32 cái ĐỐT SỐNG
  • Trong người chị nguyệt tích tụ 4 cái đốt sống
  • Đất mặn là loại đất ngậm nước biển do đó luôn ở trạng thái nhão nhoét. Ở đây ta có hình cái cối với những thứ được bao lại (cho trong cối để giã), sau đó rồi dùng lửa đun rồi đổ thêm nước vào sẽ ra 1 dung dịch nhão nhoét như là đất ngậm nước biển vậy.
  1. Đất mặn, đất có chất muối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひがた bãi cát lộ ra sau khi thủy triều xuống
にいがたけん Nigata
難波 なにわがた Vịnh Naniwa
Ví dụ âm Kunyomi

ひがた KIỀN TÍCHBãi cát lộ ra sau khi thủy triều xuống
難波 なにわがた NAN BA TÍCHVịnh Naniwa
八郎 はちろうがた BÁT LANG TÍCHVũng hachiro
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa