Created with Raphaël 2.1.21235674891012111315141617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 霜

Hán Việt
SƯƠNG
Nghĩa

Sương


Âm On
ソウ
Âm Kun
しも

Đồng âm
THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết SƯỚNG Nghĩa: Sướng, thích Xem chi tiết SƯỞNG Nghĩa: Rượu nếp, bao đựng cây cung Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết
霜
  • Những hạt mưa rới xuống cái cây nhìn tương tự như những hạt sương
  • Có 3 loại sương và chữ Kanji gần giống nhau như dưới đây: 1.霧 きり (vụ) sương mù 2.霜 しも (sương) sương giá 3.露 つゆ (lộ) sương sớm, sương ban mai Chú ý riêng từ つゆ còn có một từ vựng khác
  • Trời mưa vào mùa đông, trên cây đọng lại sương giá trong nháy mắt
  • Sương 霜 giống như hạt mưa 雨, rơi xuống đọng trên cây 木, long lanh như ánh mắt 目
  • Hiện tượng mưa là để tạo sương muối
  1. Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 滿 PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Từ Châu đạo trung TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
  2. Hàng năm, năm. Lý Bạch Nghĩa: Sửa Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết : Bạch cốt hoành thiên sương BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết xương trắng vắt ngang ngàn năm.
  3. Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はつしも màn sương đầu tiên trong năm
そうがい những thiệt hại do sương giá
しもばしら sương giá phủ trên mặt đất
焼け しもやけ bị rộp; ngứa do lạnh; nổi mụn do lạnh
解け しもどけ sự tan băng; sự tan sương giá
Ví dụ âm Kunyomi

しもよ SƯƠNG DẠĐêm băng giá
はつしも SƠ SƯƠNGMàn sương đầu tiên trong năm
じょしも TRỪ SƯƠNGTan băng
しもつき SƯƠNG NGUYỆTTháng mười một âm lịch
枯れ しもがれ SƯƠNG KHÔTrống trải
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せいそう TINH SƯƠNGNăm tháng
ばんそう VÃN SƯƠNGSương mù từ tháng 4 đến tháng 5 (gây hại cho cây trồng)
こうそう HÀNG SƯƠNGSương
そうてん SƯƠNG THIÊNTiết trời giá lạnh
そうがい SƯƠNG HẠINhững thiệt hại do sương giá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa