- Những hạt mưa rới xuống cái cây nhìn tương tự như những hạt sương
- Có 3 loại sương và chữ Kanji gần giống nhau như dưới đây: 1.霧 きり (vụ) sương mù 2.霜 しも (sương) sương giá 3.露 つゆ (lộ) sương sớm, sương ban mai Chú ý riêng từ つゆ còn có một từ vựng khác
- Trời mưa vào mùa đông, trên cây đọng lại sương giá trong nháy mắt
- Sương 霜 giống như hạt mưa 雨, rơi xuống đọng trên cây 木, long lanh như ánh mắt 目
- Hiện tượng mưa là để tạo sương muối
- Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 滿 楓 PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết 霜 SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Từ Châu đạo trung 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
- Hàng năm, năm. Lý Bạch 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết : Bạch cốt hoành thiên sương 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 骨 CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết 橫 千 霜 SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết xương trắng vắt ngang ngàn năm.
- Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
初霜 | はつしも | màn sương đầu tiên trong năm |
霜害 | そうがい | những thiệt hại do sương giá |
霜柱 | しもばしら | sương giá phủ trên mặt đất |
霜焼け | しもやけ | bị rộp; ngứa do lạnh; nổi mụn do lạnh |
霜解け | しもどけ | sự tan băng; sự tan sương giá |
Ví dụ âm Kunyomi
霜 夜 | しもよ | SƯƠNG DẠ | Đêm băng giá |
初 霜 | はつしも | SƠ SƯƠNG | Màn sương đầu tiên trong năm |
除 霜 | じょしも | TRỪ SƯƠNG | Tan băng |
霜 月 | しもつき | SƯƠNG NGUYỆT | Tháng mười một âm lịch |
霜 枯れ | しもがれ | SƯƠNG KHÔ | Trống trải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
星 霜 | せいそう | TINH SƯƠNG | Năm tháng |
晩 霜 | ばんそう | VÃN SƯƠNG | Sương mù từ tháng 4 đến tháng 5 (gây hại cho cây trồng) |
降 霜 | こうそう | HÀNG SƯƠNG | Sương |
霜 天 | そうてん | SƯƠNG THIÊN | Tiết trời giá lạnh |
霜 害 | そうがい | SƯƠNG HẠI | Những thiệt hại do sương giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|