Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 豸

Hán Việt
TRĨ, TRẠI
Nghĩa

Loài sâu không chân


Âm On
タイ

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết TRAI Nghĩa: Ăn chay, sự kiêng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết TÀM Nghĩa: Con tằm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
豸
  • Cỏ trên Tay thì có con Sâu
  • 1 一 con sâu có chân 丶丶 đậu ở trên đầu cái ĐINH 丁, 2 con sâu ノノ còn lại bám vào thân cái đinh
  • Con Heo mà đi ăn Cỏ với bị mất chân thì có khác gì con sâu không cơ chứ.
  • Trại có Thang trên Tay để bắt Sâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa