Kanji 豸
Nghĩa
Loài sâu không chân
Đồng âm
治
TRÌ, TRỊ
Nghĩa: Sửa, chữa trị
Xem chi tiết
持
TRÌ
Nghĩa: Cầm, giữ, nắm
Xem chi tiết
知
TRI, TRÍ
Nghĩa: Biết, hiểu biết
Xem chi tiết
置
TRÍ
Nghĩa: Đặt, để
Xem chi tiết
値
TRỊ
Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng
Xem chi tiết
植
THỰC, TRĨ
Nghĩa: Trồng cây, thực vật
Xem chi tiết
池
TRÌ
Nghĩa: Cái ao
Xem chi tiết
遅
TRÌ
Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
致
TRÍ
Nghĩa: làm, gây ra, làm ra
Xem chi tiết
稚
TRĨ
Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé
Xem chi tiết
智
TRÍ
Nghĩa: Trí tuệ
Xem chi tiết
馳
TRÌ
Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi.
Xem chi tiết
夂
TRI, TRUY
Nghĩa: Theo sau
Xem chi tiết
緻
TRÍ
Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致].
Xem chi tiết
痔
TRĨ
Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.
Xem chi tiết
責
TRÁCH, TRÁI
Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích
Xem chi tiết
債
TRÁI
Nghĩa: Nợ nần, món nợ
Xem chi tiết
斎
TRAI
Nghĩa: Ăn chay, sự kiêng
Xem chi tiết
- Cỏ trên Tay thì có con Sâu
- 1 一 con sâu có chân 丶丶 đậu ở trên đầu cái ĐINH 丁, 2 con sâu ノノ còn lại bám vào thân cái đinh
- Con Heo mà đi ăn Cỏ với bị mất chân thì có khác gì con sâu không cơ chứ.
- Trại có Thang trên Tay để bắt Sâu.