- 8x4 = 24 đốt sống ẩn dưới da thịt
- Chữ nhân mà k hiểu sao mn nghĩ ra được chữ bat đến chịu
- Con Người lấy 4 cái xương của chị Hằng về làm xương cột sống đã đi vào chuyện cổ TÍCH
- Chữ tượng hình : 2 rẻ xương 2 bên ôm lấy người .
- NGƯỜI chị NGUYỆT bị thương TÍCH gãy 4 đốt XƯƠNG SỐNG
- Xương sống, có 24 đốt.
- Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Như ốc tích 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết 脊 TÍCH Nghĩa: Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết cái nóc nhà.
- Lẽ. Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 : Hữu luân hữu tích 有 倫 LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết 有 脊 TÍCH Nghĩa: Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
脊柱 せきちゅうcột sống; xương sống lưng | ||
脊梁 せきりょう xương sống | ||
脊椎 せきつい xương sống | ||
脊髄 せきずい các dây ở xương sống | ||
脊髄炎 せきずいえん viêm tuỷ sống | ||
脊索動物 せきさくどうぶつ có dây sống | ||
無脊椎動物 むせきついどうぶつ không xương sống | ||
脳脊髄膜炎 のうせきずいまくえん viêm màng não | ||
脊黄青鸚哥 chim vẹt đuôi dài ở Uc |
Ví dụ âm Kunyomi
脊 椎 | せきつい | TÍCH CHUY | Xương sống |
脊 索 | せきさく | TÍCH TÁC | Dây xương sống sơ khai |
脊 髄 | せきずい | TÍCH TỦY | Các dây ở xương sống |
脊 柱 | せきちゅう | TÍCH TRỤ | Cột sống |
脊 梁 | せきりょう | TÍCH LƯƠNG | Xương sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
脊 椎 | せきつい | TÍCH CHUY | Xương sống |
脊 索 | せきさく | TÍCH TÁC | Dây xương sống sơ khai |
脊 髄 | せきずい | TÍCH TỦY | Các dây ở xương sống |
脊 柱 | せきちゅう | TÍCH TRỤ | Cột sống |
脊 梁 | せきりょう | TÍCH LƯƠNG | Xương sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|