Created with Raphaël 2.1.213425678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 脊

Hán Việt
TÍCH
Nghĩa

 Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ.


Âm On
セキ
Âm Kun
せい

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa:  Nện, đánh Xem chi tiết
脊
  • 8x4 = 24 đốt sống ẩn dưới da thịt
  • Chữ nhân mà k hiểu sao mn nghĩ ra được chữ bat đến chịu
  • Con Người lấy 4 cái xương của chị Hằng về làm xương cột sống đã đi vào chuyện cổ TÍCH
  • Chữ tượng hình : 2 rẻ xương 2 bên ôm lấy người .
  • NGƯỜI chị NGUYỆT bị thương TÍCH gãy 4 đốt XƯƠNG SỐNG
  1. Xương sống, có 24 đốt.
  2. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Như ốc tích ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết cái nóc nhà.
  3. Lẽ. Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết : Hữu luân hữu tích LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
柱 せきちゅうcột sống; xương sống lưng
梁 せきりょう xương sống
椎 せきつい xương sống
髄 せきずい các dây ở xương sống
髄炎 せきずいえん viêm tuỷ sống
索動物 せきさくどうぶつ có dây sống
椎動物 むせきついどうぶつ không xương sống
髄膜炎 のうせきずいまくえん viêm màng não
黄青鸚哥 chim vẹt đuôi dài ở Uc
Ví dụ âm Kunyomi

せきつい TÍCH CHUYXương sống
せきさく TÍCH TÁCDây xương sống sơ khai
せきずい TÍCH TỦYCác dây ở xương sống
せきちゅう TÍCH TRỤCột sống
せきりょう TÍCH LƯƠNGXương sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せきつい TÍCH CHUYXương sống
せきさく TÍCH TÁCDây xương sống sơ khai
せきずい TÍCH TỦYCác dây ở xương sống
せきちゅう TÍCH TRỤCột sống
せきりょう TÍCH LƯƠNGXương sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa