- Các cửa hàng 屋 đều do tay 扌này nắm 握 giữ.
- Kẻ Ác trong Tay luôn Nắm giữ nhiều toà cao Ốc
- Dùng Tay Cầm cả toà cao Ốc thì chú mày Ác rồi. nể
- ông mũi to đi chân đất. đứng ở cửa để bắt tay khách quý
- Cánh tay nắm lấy tội ác trước mặt bộ ốc
- Ác độc hung Thủ Cầm Ốc vít rải ra đường.
- Cầm "TAY" của XÁC CHẾT (尸) đi ĐẾN (至) nghĩa trang là tội ÁC
- Cửa hàng là do tay ác ôn nắm giữ
- Kẻ Ác trong Tay luôn Nắm giữ nhiều toà cao Ốc
- Cầm, nắm. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm 握 ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết 髮 驚 KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết 懷 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 日 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết (Thu dạ 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày chót. Theo điển ác phát thổ bộ 握 ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết 髮 吐 THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết 哺 BỘ Nghĩa: Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). Nhai. Xem chi tiết vắt tóc nhả cơm : Chu Công 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói : Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
- Nắm tay lại.
- Cầm lấy.
- Cùng nghĩa với chữ ác 幄 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お握り | おにぎり | cơm nắm |
一握り | ひとにぎり | một nắm nhỏ; nhóm nhỏ; mẩu nhỏ |
把握 | はあく | sự lĩnh hội; sự nắm vững |
掌握 | しょうあく | sự nắm giữ; nắm giữ |
握り飯 | にぎりめし | cơm nắm |
Ví dụ âm Kunyomi
握 る | にぎる | ÁC | Bắt |
手を 握 る | てをにぎる | THỦ ÁC | Nắm tay |
寿司を 握 る | すしをにぎる | Để làm cho quấn từng cuốn bàn tay là sushi | |
ご飯を 握 る | ごはんをにぎる | Nắm cơm | |
しっかり 握 る | しっかりにぎる | Nắm chặt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
把 握 | はあく | BẢ ÁC | Sự lĩnh hội |
握 手 | あくしゅ | ÁC THỦ | Sự bắt tay |
握 手する | あくしゅ | ÁC THỦ | Bắt tay |
掌 握 | しょうあく | CHƯỞNG ÁC | Sự nắm giữ |
掌 握 する | しょうあく | CHƯỞNG ÁC | Nắm giữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|