Created with Raphaël 2.1.2123457698111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 握

Hán Việt
ÁC
Nghĩa

Cầm nắm; đút lót, hối lộ


Âm On
アク
Âm Kun
にぎ.る

Đồng âm
ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Thấm ướt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết
握
  • Các cửa hàng 屋 đều do tay 扌này nắm 握 giữ.
  • Kẻ Ác trong Tay luôn Nắm giữ nhiều toà cao Ốc
  • Dùng Tay Cầm cả toà cao Ốc thì chú mày Ác rồi. nể
  • ông mũi to đi chân đất. đứng ở cửa để bắt tay khách quý
  • Cánh tay nắm lấy tội ác trước mặt bộ ốc
  • Ác độc hung Thủ Cầm Ốc vít rải ra đường.
  • Cầm "TAY" của XÁC CHẾT (尸) đi ĐẾN (至) nghĩa trang là tội ÁC
  • Cửa hàng là do tay ác ôn nắm giữ
  • Kẻ Ác trong Tay luôn Nắm giữ nhiều toà cao Ốc
  1. Cầm, nắm. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết (Thu dạ THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày chót. Theo điển ác phát thổ bộ ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). Nhai. Xem chi tiết vắt tóc nhả cơm : Chu Công CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói : Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
  2. Nắm tay lại.
  3. Cầm lấy.
  4. Cùng nghĩa với chữ ác .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おにぎり cơm nắm
ひとにぎり một nắm nhỏ; nhóm nhỏ; mẩu nhỏ
はあく sự lĩnh hội; sự nắm vững
しょうあく sự nắm giữ; nắm giữ
り飯 にぎりめし cơm nắm
Ví dụ âm Kunyomi

にぎる ÁCBắt
手を てをにぎる THỦ ÁCNắm tay
寿司を すしをにぎる Để làm cho quấn từng cuốn bàn tay là sushi
ご飯を ごはんをにぎる Nắm cơm
しっかり しっかりにぎる Nắm chặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はあく BẢ ÁCSự lĩnh hội
あくしゅ ÁC THỦSự bắt tay
手する あくしゅ ÁC THỦBắt tay
しょうあく CHƯỞNG ÁCSự nắm giữ
する しょうあく CHƯỞNG ÁCNắm giữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa