- Bắt thì còng tay chân lại mới ko chạy đc
- CÁI TAY CÁI TAY CÁI TAY BẮT LẤY CÁI CHÂN
- Dùng Tay bắt lấy cái Chân đến nỗi TRÓC hết cả lông
- Chân của tôi đã bị bàn tay nào đó chiếm lấy quyền kiểm soát không chạy được
- Muốn trầy da TRÓC vẩy mới bắt được tay chân của hắn.
- Nắm chặt.
- Bắt, bắt ép. Như tróc nã 捉 拿 Nghĩa: Xem chi tiết tìm bắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捉える とらえるđánh | ||
捉まるsự túm lấy | ||
捕捉 ほそくsự bắt giữ | ||
捉まえる つかまえるchộp | ||
心を捉える こころをとらえるsự đóng dấu | ||
捉え所のない とらえしょのないphảng phất | ||
捉え所の無い とらえしょのない phảng phất |
Ví dụ âm Kunyomi
捉 える | とらえる | TRÓC | Nắm được |
意味を 捉 える | いみをとらえる | Tới sự nắm chặt ý nghĩa | |
心を 捉 える | こころをとらえる | Gây ấn tượng | |
言葉尻を 捉 える | ことばじりをとらえる | Bắt bẻ nhau ở (tại) một người cãi nhau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
把 捉 | はそく | BẢ TRÓC | Nắm chặt (một ý nghĩa) |
捕 捉 | ほそく | BỘ TRÓC | Bắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|