Created with Raphaël 2.1.212436587910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 捉

Hán Việt
TRÓC
Nghĩa

Nắm chặt. Bắt, bắt ép.


Âm On
ソク サク
Âm Kun
とら.える

Đồng âm
TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUẶC, QUÁCH Nghĩa: Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết
捉
  • Bắt thì còng tay chân lại mới ko chạy đc
  • CÁI TAY CÁI TAY CÁI TAY BẮT LẤY CÁI CHÂN
  • Dùng Tay bắt lấy cái Chân đến nỗi TRÓC hết cả lông
  • Chân của tôi đã bị bàn tay nào đó chiếm lấy quyền kiểm soát không chạy được
  • Muốn trầy da TRÓC vẩy mới bắt được tay chân của hắn.
  1. Nắm chặt.
  2. Bắt, bắt ép. Như tróc nã Nghĩa: Xem chi tiết tìm bắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える とらえるđánh
まるsự túm lấy
ほそくsự bắt giữ
まえる つかまえるchộp
心をえる こころをとらえるsự đóng dấu
え所のない とらえしょのないphảng phất
え所の無い とらえしょのない phảng phất
Ví dụ âm Kunyomi

える とらえる TRÓCNắm được
意味を える いみをとらえる Tới sự nắm chặt ý nghĩa
心を える こころをとらえる Gây ấn tượng
言葉尻を える ことばじりをとらえる Bắt bẻ nhau ở (tại) một người cãi nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はそく BẢ TRÓCNắm chặt (một ý nghĩa)
ほそく BỘ TRÓCBắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa