Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 析

Hán Việt
TÍCH
Nghĩa

Gỡ, tẽ ra


Âm On
セキ

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết
析
  • Dùng rừu bổ cây ra phân tích
  • Phân TÍCH việc chặt CÂY bằng RÌU.
  • Lấy búa chặt cây để tích gỗ
  • Dùng RÌU chặt CÂY ra để phân TÍCH
  1. Gỡ, tẽ ra, chia rẽ. Như li tích LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết chia ghẽ.
  2. Chẻ. Như tích tân TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết chẻ củi.
  3. Tách bạch. Như tích nghi TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết nói tách bạch mối ngờ ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんせき phân tích; sự phân tích
かいせき sự phân tích; phân tích
とうせき sự thẩm tách
Ví dụ âm Kunyomi

ぶんせき PHÂN TÍCHPhân tích
する ぶんせき PHÂN TÍCHPhân tích
かいせき GIẢI TÍCHSự phân tích
する かいせき GIẢI TÍCHPhân tích
とうせき THẤU TÍCHSự thẩm tách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa