Kanji 析
Đồng âm
席
TỊCH
Nghĩa: Chỗ ngồi
Xem chi tiết
積
TÍCH, TÍ
Nghĩa: Chứa, tích góp
Xem chi tiết
績
TÍCH
Nghĩa: Công lao, thành tích
Xem chi tiết
跡
TÍCH
Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng
Xem chi tiết
夕
TỊCH
Nghĩa: Đêm tối
Xem chi tiết
潟
TÍCH
Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối
Xem chi tiết
籍
TỊCH, TẠ
Nghĩa: Quốc tịch
Xem chi tiết
昔
TÍCH
Nghĩa: Xưa, trước
Xem chi tiết
惜
TÍCH
Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối
Xem chi tiết
寂
TỊCH
Nghĩa: Lặng yên, cô đơn
Xem chi tiết
癖
PHÍCH, TÍCH
Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng
Xem chi tiết
滴
TÍCH, TRÍCH
Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước)
Xem chi tiết
汐
TỊCH
Nghĩa: Nước triều, thủy triều
Xem chi tiết
脊
TÍCH
Nghĩa: Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ.
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
解
GIẢI, GIỚI, GIÁI
Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Xem chi tiết
離
LI
Nghĩa: Chia rẽ
Xem chi tiết
切
THIẾT, THẾ
Nghĩa: Cắt, sắc bén
Xem chi tiết
剥
BÁC
Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất
Xem chi tiết
- Dùng rừu bổ cây ra phân tích
- Phân TÍCH việc chặt CÂY bằng RÌU.
- Lấy búa chặt cây để tích gỗ
- Dùng RÌU chặt CÂY ra để phân TÍCH
- Gỡ, tẽ ra, chia rẽ. Như li tích
離
LI
Nghĩa: Chia rẽ
Xem chi tiết
析
TÍCH
Nghĩa: Gỡ, tẽ ra
Xem chi tiết
chia ghẽ.
- Chẻ. Như tích tân
析
TÍCH
Nghĩa: Gỡ, tẽ ra
Xem chi tiết
薪
chẻ củi.
- Tách bạch. Như tích nghi
析
TÍCH
Nghĩa: Gỡ, tẽ ra
Xem chi tiết
疑
NGHI
Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực
Xem chi tiết
nói tách bạch mối ngờ ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
分析 | ぶんせき | phân tích; sự phân tích |
解析 | かいせき | sự phân tích; phân tích |
透析 | とうせき | sự thẩm tách |
Ví dụ âm Kunyomi
分
析
| ぶんせき | PHÂN TÍCH | Phân tích |
分
析
する | ぶんせき | PHÂN TÍCH | Phân tích |
解
析
| かいせき | GIẢI TÍCH | Sự phân tích |
解
析
する | かいせき | GIẢI TÍCH | Phân tích |
透
析
| とうせき | THẤU TÍCH | Sự thẩm tách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|