- Dùng sợi CHỈ 糸 để trang TRÍ 緻 một cách Tỉ Mỉ
- Bổ sung cho bạn Nguyễn Đức là tập trung tâm trí để cắt sợi chỉ cho tỉ mỉ
- Dùng chỉ nhất trí là phải tỉ mỉ
- Dùng CHỈ trang TRÍ TỈ MỈ
- Tỉ mỉ, kín, kĩ. Như công trí 工 緻 TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết khéo mà kĩ, tinh trí 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 緻 TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết tốt bền, trí mật 緻 TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết đông đặc, liền sít.
- Dị dạng của chữ 致 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
緻密 ちみつ phút | ||
巧緻 こうちphức tạp | ||
精緻 せいちthanh nhã | ||
細緻 さいち phút | ||
不縹緻 tính chất giản dị |
Ví dụ âm Kunyomi
巧 緻 | こうち | XẢO | Chi tiết hóa |
精 緻 | せいち | TINH | Tế nhị |
細 緻 | さいち | TẾ | Phút |
緻 密 | ちみつ | MẬT | Phút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|