Created with Raphaël 2.1.212354678910111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 緻

Hán Việt
TRÍ
Nghĩa

Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致].


Âm On
Âm Kun
こまか.い

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết
緻
  • Dùng sợi CHỈ 糸 để trang TRÍ 緻 một cách Tỉ Mỉ
  • Bổ sung cho bạn Nguyễn Đức là tập trung tâm trí để cắt sợi chỉ cho tỉ mỉ
  • Dùng chỉ nhất trí là phải tỉ mỉ
  • Dùng CHỈ trang TRÍ TỈ MỈ
  1. Tỉ mỉ, kín, kĩ. Như công trí TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết khéo mà kĩ, tinh trí TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết tốt bền, trí mật TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết đông đặc, liền sít.
  2. Dị dạng của chữ TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
密 ちみつ phút
こうちphức tạp
せいちthanh nhã
さいち phút
不縹 tính chất giản dị
Ví dụ âm Kunyomi

こうち XẢOChi tiết hóa
せいち TINHTế nhị
さいち TẾPhút
ちみつ MẬTPhút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa