Created with Raphaël 2.1.2123546789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 智

Hán Việt
TRÍ
Nghĩa

Trí tuệ


Âm On

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết
智
  • Trí tuệ là tri thức tích lũy hằng ngày
  • Muốn có TRÍ tuệ thì phải học hỏi mỗi NGÀY...
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

きち KÌ TRÍTính khôn ngoan khác thường
こち CỐ TRÍTính khôn ngoan (của) ancients
ちえ TRÍ TUỆSự khôn ngoan
ちし TRÍ XỈRăng khôn ngoan
きち KI TRÍSự cơ trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa