Created with Raphaël 2.1.21243568971012131114
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 腐

Hán Việt
HỦ
Nghĩa

Thối nát, cũ rích


Âm On
Âm Kun
くさ.る ~くさ.る くさ.れる くさ.れ くさ.らす くさ.す

Đồng âm
HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết Nghĩa:  Dị dạng của chữ [噓]. Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
腐
  • Trong nhà gắn thịt lâu ngày thì bị mục rữa
  • Trong NHÀ mà bao PHỦ toàn mùi THỊT thối
  • Tập tục cổ HỦ: dưới MÁI NHÀ (广) GẮN KÈM (付) miếng THỊT (肉) THỐI
  • Thịt của bọn quan phủ lúc nào chẳng thối nát
  • Trong PHỦ treo HỦ THỊT thối
  • Quan phủ (PHỦ) ăn thịt (Nhục) nhiều thì thối nát, hư hỏng
  1. Thối nát.
  2. Cũ rích, không thông đạt. Như hủ nho HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết người học trò hủ lậu.
  3. Hủ hình HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết hình thiến dái. Tư Mã Thiên TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết đã chịu khổ hình này.
  4. Đậu hủ ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết đậu phụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
った くさった bủn; hư nát
らす くさらす làm rã rời; gặm nhấm
くさる buồn chán
れる くされる buồn chán; suy đồi; thối rữa; thiu; hỏng; hỏng; ôi; ôi thiu
ふけい Sự thiến
Ví dụ âm Kunyomi

れる くされる HỦBuồn chán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くさる HỦBuồn chán
威張り いばりくさる Để ném một có trọng lượng vòng quanh
真面目 まじめくさる Để giả vờ (thì) đứng đắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす くさらす HỦLàm rã rời
気を らす きをくさらす Chán nản
野菜を らす やさいをくさらす Àm hỏng rau củ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くさす HỦNói xấu
作品を さくひんをくさす Chê tác phẩm của người khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

めくされ MỤC HỦNgười -e yed lờ mờ
れる くされる HỦBuồn chán
不貞 ふてくされ BẤT TRINH HỦTính hờn dỗi
あとくされ HẬU HỦRắc rối về sau
生き いきくされ SANH HỦ(con cá) có vẻ còn tươi mới nhưng thật sự đã bị ươn thối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふらん HỦ LOẠNSự phân tích
ふじゅ HỦ NHONgười thông thái rởm
ふけい HỦ HÌNHSự thiến
ふしん HỦ TÂMSự hao phí tâm lực
ふはい HỦ BẠIHủ bại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa