Kanji N3

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết ショウ き.える,け.す Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
2 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết ショウ わら.う,え.む Cười, vui cười
3 KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết キュウ な.く Khóc
4 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết ド,ヌ いか.る,おこ.る Tức giận, giận dữ
5 HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết コウ さいわ.い,さち,しあわ.せ May, hạnh phúc
6 BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết かな.しい,かな.しむ  Thương xót, buồn
7 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết くる.しい,~ぐる.しい,くる.しむ,くる.しめる,にが.い,にが.る Đắng, khổ cực
8 THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết ツウ いた.い,いた.む,いた.ましい,いた.める Đau đớn
9 SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết は.じる,はじ,は.じらう,は.ずかしい Nhục, xấu hổ
10 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết ハイ くば.る Phân phát
11 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết コン こま.る Khó khăn, khốn khổ
12 MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ミン ねむ.る,ねむ.い Ngủ
13 TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết ザン,サン のこ.る,のこ.す,そこな.う,のこ.り Còn lại, còn thừa, tàn
14 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết ネン Nghĩ nhớ
15 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết カン Cảm xúc, cảm thấy
16 TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết ジョウ,セイ なさ.け  Nhân tình, tâm lý
17 GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết カク おぼ.える,さ.ます,さ.める,さと.る Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ
18 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết ボウ わす.れる Quên, bỏ sót
19 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết ケツ き.める,~ぎ.め,き.まる,さ.く Nhất quyết
20 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết テイ,ジョウ さだ.める,さだ.まる,さだ.か Quyết định, chắc chắn
21 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết くら.べる,くら..べる So sánh
22 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết ジュ う.ける,~う.け,う.かる Tiếp nhận
23 ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết いたずら,あだ Đi bộ, học trò, đồ đệ
24 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết ヒョウ おもて,~おもて,あらわ.す,あらわ.れる,あら.わす Mặt ngoài, biểu hiện
25 VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが.う,ちが.い,ちが.える,~ちが.える,たが.う,たが.える Sai, khác biệt
26 DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết ヤク,エキ Chiến đấu, phục dịch, sai khiến
27 GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết カイ みな,みんな Tất cả, mọi người
28 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ,かの,か.の Bên kia, kẻ khác, đối phương
29 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết ゼン まった.く,すべ.て Xong, đủ, toàn bộ
30 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ~べ Bộ phận
31 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết ヒツ かなら.ず Tất yếu, nhất định
32 YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ヨウ い.る,かなめ Thiết yếu, điểm chính
33 DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết ユ,ユウ,ユイ よし,よ.る Nguyên do, nguyên nhân
34 LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết き.く  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng
35 PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết フツ,ヒツ,ホツ はら.う,~はら.い,~ばら.い Trả, giao nộp
36 TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết シン ね.る,ね.かす,い.ぬ,みたまや,や.める,い.ぬ、 みたまや、 や.める Ngủ, lăng mộ
37 HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết カツ い.きる,い.かす,い.ける  Sống, hoạt động, hoạt bát
38 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết マツ,バツ すえ Cuối cùng, ngọn, hậu thế
39 TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết タク Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi
40 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ヘイ,ビョウ,ヒョウ たい.ら,~だいら,ひら,ひら~ Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình
41 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết ワ,オ,カ やわ.らぐ,やわ.らげる,なご.む,なご.やか Hòa, trộn lẫn
42 CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết セン いくさ,たたか.う,おのの.く,そよ.ぐ,わなな.く Cuộc chiến , chiến tranh
43 TRANH, TRÁNH Nghĩa: Tranh chấp, tranh giành Xem chi tiết ソウ あらそ.う,いか.でか,いか.でか Tranh chấp, tranh giành
44 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết セイ,ショウ まつりごと,まん Chính trị, chính quyền
45 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết ジ,チ おさ.める,おさ.まる,なお.る,なお.す Sửa, chữa trị
46 KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết ケイ,キョウ へ.る,た.つ,たていと,はか.る,のり Đi qua, kinh qua
47 TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết サイ,セイ す.む,~ず.み,~ずみ,す.まない,す.ます,~す.ます,すく.う,な.す,わたし,わた.る Xong xuôi, hoàn thành
48 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết ホウ,ハッ,ホッ,フラン のり Hình pháp, pháp luật
49 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết サイ きわ,~ぎわ,.ぎわ Bên cạnh, lúc, dịp
50 QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết カン せき,~ぜき,かか.わる,からくり,かんぬき Liên hệ, cổng vào