Created with Raphaël 2.1.2123546
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 糸

Hán Việt
MỊCH
Nghĩa

Sợi tơ nhỏ


Âm On
Âm Kun
いと

Đồng âm
MỊCH Nghĩa: Bao phủ, trùm lên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SA Nghĩa: Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm Xem chi tiết PHƯỞNG Nghĩa: kéo sợi Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TIÊM Nghĩa: Thanh mảnh, mỏng manh Xem chi tiết NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết
糸
  • Đây là hình ảnh một cuộn chỉ.
  • 糸 糹MỊCH sợi tơ nhỏ Đây là bộ phổ biến, 糹 là biến thể của 糸 rất được hay dùng
  • Tình yêu (tâm) nhỏ thì cũng sẽ MỊCH mù như sợi tơ
  • YÊU ma ở trên chú TIỂU ở dưới xếp thành sợi tơ
  • Cứ nhớ nó như 1 chữ cái thôi.
  • ở dưới 2 cái mũi to là chòm râu
  1. Sợi tơ nhỏ. Số tơ của một con tằm nhả ra gọi là hốt HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết , năm hốt là mịch , mười hốt là ti Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Bây giờ dùng thay chữ ti để viết cho tiện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
抜き ぬきいと Chỉ được tháo ra từ quần áo
ばっし sự gỡ chỉ; sự tháo chỉ
けいと sợi len; len
きいと tơ tằm; tơ
いとぐち đầu mối chỉ; nút chỉ; bước đầu; manh mối; đầu mối
Ví dụ âm Kunyomi

けいと MAO MỊCHSợi len
きいと SANH MỊCHTơ tằm
いとめ MỊCH MỤCPhạt tiền hàng
いとよ MỊCH NGƯ(động vật học) cá gai (cá nước ngọt nhỏ có ba gai nhọn ở lưng)
ガス ガスいと MỊCHChỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しか MỊCH GIÁGiá tơ tươi
いっし NHẤT MỊCHSợi tơ
ばっし BẠT MỊCHSự gỡ chỉ
ねんし NIÊN MỊCHXoắn luồng hoặc nói chuyện
ぼうし PHƯỞNG MỊCHSự xe chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa