- Đây là hình ảnh một cuộn chỉ.
- 糸 糹MỊCH sợi tơ nhỏ Đây là bộ phổ biến, 糹 là biến thể của 糸 rất được hay dùng
- Tình yêu (tâm) nhỏ thì cũng sẽ MỊCH mù như sợi tơ
- YÊU ma ở trên chú TIỂU ở dưới xếp thành sợi tơ
- Cứ nhớ nó như 1 chữ cái thôi.
- ở dưới 2 cái mũi to là chòm râu
- Sợi tơ nhỏ. Số tơ của một con tằm nhả ra gọi là hốt 忽 HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết , năm hốt là mịch 糸 , mười hốt là ti 絲 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Bây giờ dùng thay chữ ti để viết cho tiện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抜き糸 | ぬきいと | Chỉ được tháo ra từ quần áo |
抜糸 | ばっし | sự gỡ chỉ; sự tháo chỉ |
毛糸 | けいと | sợi len; len |
生糸 | きいと | tơ tằm; tơ |
糸口 | いとぐち | đầu mối chỉ; nút chỉ; bước đầu; manh mối; đầu mối |
Ví dụ âm Kunyomi
毛 糸 | けいと | MAO MỊCH | Sợi len |
生 糸 | きいと | SANH MỊCH | Tơ tằm |
糸 目 | いとめ | MỊCH MỤC | Phạt tiền hàng |
糸 魚 | いとよ | MỊCH NGƯ | (động vật học) cá gai (cá nước ngọt nhỏ có ba gai nhọn ở lưng) |
ガス 糸 | ガスいと | MỊCH | Chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
糸 価 | しか | MỊCH GIÁ | Giá tơ tươi |
一 糸 | いっし | NHẤT MỊCH | Sợi tơ |
抜 糸 | ばっし | BẠT MỊCH | Sự gỡ chỉ |
撚 糸 | ねんし | NIÊN MỊCH | Xoắn luồng hoặc nói chuyện |
紡 糸 | ぼうし | PHƯỞNG MỊCH | Sự xe chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|