- Đây là hình ảnh của một vỏ ốc.
- Tượng Hình: Con sò. Chiết Tự: Đi hai hàng chữ bát 八, đảo mắt 目 tìm vỏ sò đẹp.
- Mắt con sò có 2 chân
- Các CỤ sờ em TÂM làm em tâm SỢ HÃI
- Mắt 目 mở to khi nhìn thấy 8 八 bảo bối 貝 quý hiếm.
- Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên. Những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶 Nghĩa: Xem chi tiết 貝 .
- Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 經 .
- Trang sức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ばい貝 | ばいがい | ốc xoắn; một loại ốc nước nhỏ |
ほら貝 | ほらがい | ốc xà cừ; ốc tù và |
二枚貝 | にまいがい | Hai vỏ |
子安貝 | こやすかい | Vỏ ốc xà cừ |
真珠貝 | しんじゅがい | ngọc trai; xà cừ |
Ví dụ âm Kunyomi
海松 貝 | みるかい | HẢI TÙNG BỐI | Một vỏ máng ăn |
灰 貝 | はいかい | HÔI BỐI | Vỏ sò màu ngà |
翁 貝 | おうかい | ÔNG BỐI | Vỏ đèn lồng |
芋 貝 | いもかい | DỤ BỐI | Vỏ sò hình nón |
角 貝 | すみかい | GIÁC BỐI | Vỏ ngà voi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|