Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 貝

Hán Việt
BỐI
Nghĩa

Còn sò


Âm On
バイ
Âm Kun
かい

Đồng âm
BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Đền trả Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết BỒI, BẬU Nghĩa: Nuôi dưỡng, trau dồi Xem chi tiết BỒI Nghĩa: Sự tôn trọng, cùng với, tuân theo Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
貝
  • Đây là hình ảnh của một vỏ ốc.
  • Tượng Hình: Con sò. Chiết Tự: Đi hai hàng chữ bát 八, đảo mắt 目 tìm vỏ sò đẹp.
  • Mắt con sò có 2 chân
  • Các CỤ sờ em TÂM làm em tâm SỢ HÃI
  • Mắt 目 mở to khi nhìn thấy 8 八 bảo bối 貝 quý hiếm.
  1. Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ ở bên. Những đồ quý báu gọi là bảo bối Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết .
  3. Trang sức.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばい ばいがい ốc xoắn; một loại ốc nước nhỏ
ほら ほらがい ốc xà cừ; ốc tù và
二枚 にまいがい Hai vỏ
子安 こやすかい Vỏ ốc xà cừ
真珠 しんじゅがい ngọc trai; xà cừ
Ví dụ âm Kunyomi

海松 みるかい HẢI TÙNG BỐIMột vỏ máng ăn
はいかい HÔI BỐIVỏ sò màu ngà
おうかい ÔNG BỐIVỏ đèn lồng
いもかい DỤ BỐIVỏ sò hình nón
すみかい GIÁC BỐIVỏ ngà voi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa