Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 央

Hán Việt
ƯƠNG
Nghĩa

Trung ương


Âm On
オウ
Nanori
あきら さと ちか てる なか ひさ ひろ

Đồng âm
UÔNG Nghĩa: Yếu đuối Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết
央
  • Người đó (人) là nhân vật chính.
  • Trung ƯƠNG là cơ quan cỡ ĐẠI
  • Trong (trung) người (nhân) dỡ dỡ, ương ương
  • Mồm to là người rất ương ngạnh
  • Trên TRUNG dưới NHÂN, mình ở giữa ƯƠNG ƯƠNG
  • Trung Ương (央) ở biên giới (Khuynh: 冂) là to (Đại: 大) lớn nhất.
  1. Ở giữa. Như trung ương TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết chỗ chính giữa, chỉ nơi tập trung quan trọng nhất..
  2. Nửa. Như dạ vị ương DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết đêm chưa quá nửa. Tào Phi TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết : Tinh Hán tây lưu dạ vị ương TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết (Yên ca hành YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
  3. Cầu cạnh. Như ương nhân tác bảo ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết cầu cạnh người làm bầu chủ.
  4. Ương ương ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết rờ rỡ. Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Bên đường, trông lá cờ bay ngùi ngùi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうおう trung ương
ちゅうおうぐち cổng chính
ちゅうおうぶ khu vực trung tâm
しんおう tâm động đất
Ví dụ âm Kunyomi

げつおう NGUYỆT ƯƠNGGiữa tháng
しんおう CHẤN ƯƠNGTâm động đất
ちゅうおう TRUNG ƯƠNGTrung ương
ちゅうおうち TRUNG ƯƠNG TRỊGiá trị trung bình
ちゅうおうぶ TRUNG ƯƠNG BỘKhu vực trung tâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa