- Người đó (人) là nhân vật chính.
- Trung ƯƠNG là cơ quan cỡ ĐẠI
- Trong (trung) người (nhân) dỡ dỡ, ương ương
- Mồm to là người rất ương ngạnh
- Trên TRUNG dưới NHÂN, mình ở giữa ƯƠNG ƯƠNG
- Trung Ương (央) ở biên giới (Khuynh: 冂) là to (Đại: 大) lớn nhất.
- Ở giữa. Như trung ương 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết chỗ chính giữa, chỉ nơi tập trung quan trọng nhất..
- Nửa. Như dạ vị ương 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết đêm chưa quá nửa. Tào Phi 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 丕 : Tinh Hán tây lưu dạ vị ương 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết (Yên ca hành 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
- Cầu cạnh. Như ương nhân tác bảo 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết cầu cạnh người làm bầu chủ.
- Ương ương 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết rờ rỡ. Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 旁 Nghĩa: Xem chi tiết 一 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 兮 旆 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Bên đường, trông lá cờ bay ngùi ngùi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中央 | ちゅうおう | trung ương |
中央口 | ちゅうおうぐち | cổng chính |
中央部 | ちゅうおうぶ | khu vực trung tâm |
震央 | しんおう | tâm động đất |
Ví dụ âm Kunyomi
月 央 | げつおう | NGUYỆT ƯƠNG | Giữa tháng |
震 央 | しんおう | CHẤN ƯƠNG | Tâm động đất |
中 央 | ちゅうおう | TRUNG ƯƠNG | Trung ương |
中 央 値 | ちゅうおうち | TRUNG ƯƠNG TRỊ | Giá trị trung bình |
中 央 部 | ちゅうおうぶ | TRUNG ƯƠNG BỘ | Khu vực trung tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|