- Cay (辛) đắng khi phải đứng 10 (十) tiếng
- MƯỜi lần đứng cay đắng
- Người đứng trên cây thập tự giá chịu nhiều cay đắng
- Cay nhất là bị đứng dậy 10 lần
- đứng 10 tiếng ở TÂN sân nhất chờ , cay vãi
- Cay đắng chịu đứng (立) phạt mười (十) tiếng liền
- Thật cay cú khi chỉ đứng trên 10 người
- Can tân, can thứ tám trong mười can.
- Mùi cay.
- Cay đắng nhọc nhằn. Như tân toan 辛 TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết 酸 TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết chua cay, cực khổ, v.v.
- Thương xót. Như bi tân 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 辛 TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết đau buồn thương xót, v.v. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Ngã sạ kiến chi, bi thả tân 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 乍 乍, SẠ Nghĩa: Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍]. Xem chi tiết 見 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 且 THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết 辛 TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết [ 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 乍 乍, SẠ Nghĩa: Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍]. Xem chi tiết 見 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 且 THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết 辛 TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Ta chợt thấy vậy, vừa đau buồn vừa thương xót.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唐辛子 | とうがらし | ớt |
塩辛い | しおからい | mặn; mặn muối |
辛い | からい | cay |
辛勝 | しんしょう | thắng lợi đạt được một cách khó khăn; chiến thắng chật vật |
辛口 | からくち | cay |
Ví dụ âm Kunyomi
聞き 辛 い | ききづらい | VĂN TÂN | Khó nghe |
分かり 辛 い | わかりづらい | Khó hiểu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
辛 い | からい | TÂN | Có vị muối |
塩 辛 い | しおからい | DIÊM TÂN | Mặn |
甘 辛 い | あまからい | CAM TÂN | Một cái gì vừa ngọt vừa đắng |
点が 辛 い | てんがからい | ĐIỂM TÂN | Chấm điểm đắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
辛 い | つらい | TÂN | Đau đớn |
読み 辛 い | よみつらい | ĐỘC TÂN | Khó khăn tới sự đọc |
辛 い味 | つらいあじ | TÂN VỊ | Vị cay |
辛 い目に会う | つらいめにあう | Gặp rắc rối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
辛 気 | しんき | TÂN KHÍ | Tính chán ngắt |
辛 苦 | しんく | TÂN KHỔ | Công việc vất vả |
辛 労 | しんろう | TÂN LAO | Sự gian khổ |
辛 抱 | しんぼう | TÂN BÃO | Sự kiên nhẫn |
辛 辣 | しんらつ | TÂN LẠT | Gắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|