Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 辛

Hán Việt
TÂN
Nghĩa

Cay


Âm On
シン
Âm Kun
から.い つら.い ~づら.い かのと .づら.い

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết
Trái nghĩa
CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết
辛
  • Cay (辛) đắng khi phải đứng 10 (十) tiếng
  • MƯỜi lần đứng cay đắng
  • Người đứng trên cây thập tự giá chịu nhiều cay đắng
  • Cay nhất là bị đứng dậy 10 lần
  • đứng 10 tiếng ở TÂN sân nhất chờ , cay vãi
  • Cay đắng chịu đứng (立) phạt mười (十) tiếng liền
  • Thật cay cú khi chỉ đứng trên 10 người
  1. Can tân, can thứ tám trong mười can.
  2. Mùi cay.
  3. Cay đắng nhọc nhằn. Như tân toan TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết chua cay, cực khổ, v.v.
  4. Thương xót. Như bi tân BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết đau buồn thương xót, v.v. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngã sạ kiến chi, bi thả tân NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 乍, SẠ Nghĩa:  Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍]. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết [ NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 乍, SẠ Nghĩa:  Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍]. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Ta chợt thấy vậy, vừa đau buồn vừa thương xót.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうがらし ớt
しおからい mặn; mặn muối
からい cay
しんしょう thắng lợi đạt được một cách khó khăn; chiến thắng chật vật
からくち cay
Ví dụ âm Kunyomi

聞き ききづらい VĂN TÂNKhó nghe
分かり わかりづらい Khó hiểu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

からい TÂNCó vị muối
しおからい DIÊM TÂNMặn
あまからい CAM TÂNMột cái gì vừa ngọt vừa đắng
点が てんがからい ĐIỂM TÂNChấm điểm đắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つらい TÂNĐau đớn
読み よみつらい ĐỘC TÂNKhó khăn tới sự đọc
い味 つらいあじ TÂN VỊVị cay
い目に会う つらいめにあう Gặp rắc rối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しんき TÂN KHÍTính chán ngắt
しんく TÂN KHỔCông việc vất vả
しんろう TÂN LAOSự gian khổ
しんぼう TÂN BÃOSự kiên nhẫn
しんらつ TÂN LẠTGắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa