Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 羽

Hán Việt
Nghĩa

Lông vũ


Âm On
Âm Kun
はね
Nanori
しゅう

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết
羽
  • Đây là hình ảnh đôi cánh.
  • Hai cái cánh chim
  • Đôi cánh lông VŨ bị đóng băng
  1. Lông chim.
  2. Cái vầy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết hay ẩm vũ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết .
  3. Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
  4. Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết .
  5. Loài chim.
  6. Cánh sâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てば Cánh gà
あげはちょう bướm đuôi nhạn
しらは lông chim màu trắng
団扇 はうちわ Quạt Nhật được làm từ lông chim
子板 はごいた vợt cầu lông
Ví dụ âm Kunyomi

はね VŨ CĂNCánh
交い はねかい VŨ GIAOChắp cánh
根付き はねつき VŨ CĂN PHÓCầu lông tiếng nhật
根突き はねつき VŨ CĂN ĐỘTCầu lông
突き はねつき VŨ ĐỘTCầu lông tiếng nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おは VĨ VŨĐuôi và cánh
はご VŨ TỬQuả cầu lông
はね VŨ CĂNCánh
はた VŨ ĐIỀNHaneda (sân bay tokyo)
はめ VŨ MỤCBảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やわ THỈ VŨNhững lông chim mũi tên
いちわ NHẤT VŨMột (con chim)
風切り かざきりわ PHONG THIẾT VŨBay những lông chim
からすわだま Ô VŨ NGỌCHạt giống hình tròn màu đen
からすわしょく Ô VŨ SẮCMàu đen bóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

うか VŨ HÓASự hiện ra ((của) những sâu bọ)
うもう VŨ MAOLông vũ
うよく VŨ DỰCSự giúp đỡ
あげはちょう DƯƠNG VŨ ĐIỆPBướm đuôi nhạn
毛布団 うもうふとん VŨ MAO BỐ ĐOÀNXuống (- đầy) chăn (futon)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa