- Đây là hình ảnh đôi cánh.
- Hai cái cánh chim
- Đôi cánh lông VŨ bị đóng băng
- Lông chim.
- Cái vầy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ 沒 Nghĩa: Xem chi tiết 羽 VŨ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết hay ẩm vũ 飲 羽 VŨ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết .
- Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
- Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 羽 VŨ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết .
- Loài chim.
- Cánh sâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手羽 | てば | Cánh gà |
揚羽蝶 | あげはちょう | bướm đuôi nhạn |
白羽 | しらは | lông chim màu trắng |
羽団扇 | はうちわ | Quạt Nhật được làm từ lông chim |
羽子板 | はごいた | vợt cầu lông |
Ví dụ âm Kunyomi
羽 根 | はね | VŨ CĂN | Cánh |
羽 交い | はねかい | VŨ GIAO | Chắp cánh |
羽 根付き | はねつき | VŨ CĂN PHÓ | Cầu lông tiếng nhật |
羽 根突き | はねつき | VŨ CĂN ĐỘT | Cầu lông |
羽 突き | はねつき | VŨ ĐỘT | Cầu lông tiếng nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
尾 羽 | おは | VĨ VŨ | Đuôi và cánh |
羽 子 | はご | VŨ TỬ | Quả cầu lông |
羽 根 | はね | VŨ CĂN | Cánh |
羽 田 | はた | VŨ ĐIỀN | Haneda (sân bay tokyo) |
羽 目 | はめ | VŨ MỤC | Bảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
矢 羽 | やわ | THỈ VŨ | Những lông chim mũi tên |
一 羽 | いちわ | NHẤT VŨ | Một (con chim) |
風切り 羽 | かざきりわ | PHONG THIẾT VŨ | Bay những lông chim |
烏 羽 玉 | からすわだま | Ô VŨ NGỌC | Hạt giống hình tròn màu đen |
烏 羽 色 | からすわしょく | Ô VŨ SẮC | Màu đen bóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
羽 化 | うか | VŨ HÓA | Sự hiện ra ((của) những sâu bọ) |
羽 毛 | うもう | VŨ MAO | Lông vũ |
羽 翼 | うよく | VŨ DỰC | Sự giúp đỡ |
揚 羽 蝶 | あげはちょう | DƯƠNG VŨ ĐIỆP | Bướm đuôi nhạn |
羽 毛布団 | うもうふとん | VŨ MAO BỐ ĐOÀN | Xuống (- đầy) chăn (futon) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|