1 |
鋳
CHÚ
Nghĩa: Đúc, đúc quặng
Xem chi tiết
|
チュウ,イ,シュ,シュウ |
い.る |
Đúc, đúc quặng |
2 |
渚
CHỬ
Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển
Xem chi tiết
|
ショ |
なぎさ |
Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển |
3 |
呪
CHÚ
Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
Xem chi tiết
|
ジュ,シュ,シュウ,ズ |
まじな.う,のろ.い,まじな.い,のろ.う |
Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. |
4 |
循
TUẦN
Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn
Xem chi tiết
|
ジュン |
|
Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn |
5 |
節
TIẾT, TIỆT
Nghĩa: Mùa, tiết trời
Xem chi tiết
|
セツ,セチ |
ふし,~ぶし,のっと,.ぶし |
Mùa, tiết trời |
6 |
態
THÁI
Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái
Xem chi tiết
|
タイ |
わざ.と |
Thái độ, hình dạng, trạng thái |
7 |
泰
THÁI
Nghĩa: Hòa bình, to lớn
Xem chi tiết
|
タイ |
|
Hòa bình, to lớn |
8 |
彩
THẢI, THÁI
Nghĩa: Tô màu, trang điểm
Xem chi tiết
|
サイ |
いろど.る |
Tô màu, trang điểm |
9 |
胎
THAI
Nghĩa: Mang thai, bào thai
Xem chi tiết
|
タイ |
|
Mang thai, bào thai |
10 |
采
THẢI, THÁI
Nghĩa: Hái, ngắt
Xem chi tiết
|
サイ |
と.る,いろどり |
Hái, ngắt |
11 |
汰
THÁI, THẢI
Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ
Xem chi tiết
|
タ,タイ |
おご.る,にご.る,よな.げる |
Thải đi, đãi bỏ |
12 |
票
PHIẾU, TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Lá phiếu, nhãn
Xem chi tiết
|
ヒョウ |
|
Lá phiếu, nhãn |
13 |
標
TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu
Xem chi tiết
|
ヒョウ |
しるべ,しるし |
Dấu hiệu, nhãn hiệu |
14 |
焦
TIÊU, TIỀU
Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước
Xem chi tiết
|
ショウ |
こ.げる,こ.がす,こ.がれる,あせ.る |
Lửa, nóng nảy, ao ước |
15 |
肖
TIẾU, TIÊU
Nghĩa: Giống nhau
Xem chi tiết
|
ショウ |
あやか.る |
Giống nhau |
16 |
礁
TIỀU
Nghĩa: Đá ngầm
Xem chi tiết
|
ショウ |
|
Đá ngầm |
17 |
硝
TIÊU
Nghĩa: Đá tiêu
Xem chi tiết
|
ショウ |
|
Đá tiêu |
18 |
宵
TIÊU
Nghĩa: Đêm, nhỏ bé
Xem chi tiết
|
ショウ |
よい |
Đêm, nhỏ bé |
19 |
梢
SAO, TIÊU
Nghĩa: Ngọn cây
Xem chi tiết
|
ショウ |
こずえ,くすのき |
Ngọn cây |
20 |
蕉
TIÊU
Nghĩa: Cây chuối, quả chuối
Xem chi tiết
|
ショウ |
|
Cây chuối, quả chuối |
21 |
髟
TIÊU, BƯU
Nghĩa: Tóc dài
Xem chi tiết
|
ヒュウ,ヒョウ |
|
Tóc dài |
22 |
微
VI
Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn
Xem chi tiết
|
ビ |
かす.か |
Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn |
23 |
稀
HI
Nghĩa: Thưa thớt
Xem chi tiết
|
キ,ケ |
まれ,まばら |
Thưa thớt |
24 |
稿
CẢO
Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ
Xem chi tiết
|
コウ |
わら,したがき |
Bản thảo, bản nháp, rơm rạ |
25 |
皐
CAO
Nghĩa: Khấn, vái
Xem chi tiết
|
コウ |
さつき |
Khấn, vái |
26 |
恩
ÂN
Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa
Xem chi tiết
|
オン |
|
Ân huệ, ơn nghĩa |
27 |
宴
YẾN
Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội
Xem chi tiết
|
エン |
うたげ |
Tiệc, yến tiệc, hội |
28 |
晏
YẾN
Nghĩa: Sự chậm trễ, cuối ngày
Xem chi tiết
|
アン |
おそ.い |
Sự chậm trễ, cuối ngày |
29 |
咽
YẾT, YẾN, Ế
Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế.
Xem chi tiết
|
イン,エン,エツ |
むせ.ぶ,むせ.る,のど,の.む |
Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. |
30 |
穏
ỔN
Nghĩa: Yên ổn, bình yên
Xem chi tiết
|
オン |
おだ.やか |
Yên ổn, bình yên |
31 |
津
TÂN
Nghĩa: Bến đò, bến cảng
Xem chi tiết
|
シン |
つ |
Bến đò, bến cảng |
32 |
尽
TẪN, TẬN
Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu
Xem chi tiết
|
ジン,サン |
つ.くす,~つ.くす,~づ.くし,~つ.く,~づ.く,~ず.く,つ.きる,つ.かす,さかづき,ことごと.く,つか,つき |
Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu |
33 |
頻
TẦN
Nghĩa: Luôn luôn
Xem chi tiết
|
ヒン |
しき.りに |
Luôn luôn |
34 |
傘
TÁN, TẢN
Nghĩa: Cái ô, cái dù
Xem chi tiết
|
サン |
かさ |
Cái ô, cái dù |
35 |
賓
TÂN, THẤN
Nghĩa: Khách quý
Xem chi tiết
|
ヒン |
|
Khách quý |
36 |
迅
TẤN
Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ
Xem chi tiết
|
ジン |
|
Nhanh chóng, mau lẹ |
37 |
薪
TÂN
Nghĩa: Củi
Xem chi tiết
|
シン |
たきぎ,まき |
Củi |
38 |
晋
TẤN
Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước)
Xem chi tiết
|
シン |
すす.む |
Tiến thêm, tên (quẻ, nước) |
39 |
秦
TẦN
Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần
Xem chi tiết
|
シン |
はた |
Nước Tần. Nhà Tần |
40 |
撒
TÁT, TẢN
Nghĩa: Tung ra, buông ra, tòe ra.
Xem chi tiết
|
サン,サツ |
ま.く |
Tung ra, buông ra, tòe ra. |
41 |
故
CỐ
Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Xem chi tiết
|
コ |
ゆえ,ふる.い,もと |
Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại |
42 |
顧
CỐ
Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại
Xem chi tiết
|
コ |
かえり.みる |
Trông lại, nhìn lại, xem lại |
43 |
孤
CÔ
Nghĩa: Mồ côi
Xem chi tiết
|
コ |
|
Mồ côi |
44 |
奇
KÌ, CƠ
Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò
Xem chi tiết
|
キ |
く.しき,あや.しい,くし,めずら.しい,めずら.しい |
Lạ, kỳ lạ, tò mò |
45 |
飢
CƠ
Nghĩa: Đói
Xem chi tiết
|
キ |
う.える |
Đói |
46 |
鼓
CỔ
Nghĩa: Cái trống
Xem chi tiết
|
コ |
つづみ |
Cái trống |
47 |
股
CỔ
Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.
Xem chi tiết
|
コ |
また,もも |
Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. |
48 |
姑
CÔ
Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột
Xem chi tiết
|
コ |
しゅうとめ,しゅうと,おば,しばらく,コ |
Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột |
49 |
錮
CỐ
Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc.
Xem chi tiết
|
コ |
ふさ.ぐ |
Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. |
50 |
阮
NGUYỄN
Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn.
Xem chi tiết
|
ゲン |
|
Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. |