Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết チュウ,イ,シュ,シュウ い.る Đúc, đúc quặng
2 CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết ショ なぎさ Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển
3 CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết ジュ,シュ,シュウ,ズ まじな.う,のろ.い,まじな.い,のろ.う Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện.
4 TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết ジュン Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn
5 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết セツ,セチ ふし,~ぶし,のっと,.ぶし Mùa, tiết trời
6 THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết タイ わざ.と Thái độ, hình dạng, trạng thái
7 THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết タイ Hòa bình, to lớn
8 THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết サイ いろど.る Tô màu, trang điểm
9 THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết タイ Mang thai, bào thai
10 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết サイ と.る,いろどり Hái, ngắt
11 THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết タ,タイ おご.る,にご.る,よな.げる Thải đi, đãi bỏ
12 PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết ヒョウ Lá phiếu, nhãn
13 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết ヒョウ しるべ,しるし Dấu hiệu, nhãn hiệu
14 TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết ショウ こ.げる,こ.がす,こ.がれる,あせ.る Lửa, nóng nảy, ao ước
15 TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết ショウ あやか.る Giống nhau
16 TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết ショウ Đá ngầm
17 TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết ショウ Đá tiêu
18 TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết ショウ よい Đêm, nhỏ bé
19 SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết ショウ こずえ,くすのき  Ngọn cây
20 TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết ショウ Cây chuối, quả chuối
21 TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết ヒュウ,ヒョウ Tóc dài
22 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết かす.か Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn
23 HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết キ,ケ まれ,まばら Thưa thớt
24 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết コウ わら,したがき Bản thảo, bản nháp, rơm rạ
25 CAO Nghĩa: Khấn, vái Xem chi tiết コウ さつき Khấn, vái
26 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết オン Ân huệ, ơn nghĩa
27 YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết エン うたげ Tiệc, yến tiệc, hội
28 YẾN Nghĩa: Sự chậm trễ, cuối ngày Xem chi tiết アン おそ.い Sự chậm trễ, cuối ngày
29 YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết イン,エン,エツ むせ.ぶ,むせ.る,のど,の.む Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế.
30 ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết オン おだ.やか Yên ổn, bình yên
31 TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết シン Bến đò, bến cảng
32 TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết ジン,サン つ.くす,~つ.くす,~づ.くし,~つ.く,~づ.く,~ず.く,つ.きる,つ.かす,さかづき,ことごと.く,つか,つき Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu
33 TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết ヒン しき.りに Luôn luôn
34 TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết サン かさ Cái ô, cái dù
35 TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết ヒン Khách quý
36 TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết ジン Nhanh chóng, mau lẹ
37 TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết シン たきぎ,まき Củi
38 TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết シン すす.む Tiến thêm, tên (quẻ, nước)
39 TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết シン はた  Nước Tần. Nhà Tần
40 TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết サン,サツ ま.く  Tung ra, buông ra, tòe ra.
41 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết ゆえ,ふる.い,もと Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
42 CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết かえり.みる Trông lại, nhìn lại, xem lại
43 Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết Mồ côi
44 KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết く.しき,あや.しい,くし,めずら.しい,めずら.しい  Lạ, kỳ lạ, tò mò
45 Nghĩa: Đói Xem chi tiết う.える Đói
46 CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết つづみ Cái trống
47 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết また,もも Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. 
48 Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết しゅうとめ,しゅうと,おば,しばらく,コ Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột
49 CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết ふさ.ぐ Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc.
50 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết ゲン Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn.