- Có 7 sắc thái cầu vòng mọc trên cây
- Móng thái cây thành 3 mảnh nhỏ
- Thái dám đào THẢI Nước bằng cách nào nhỉ
- Người thiểu Năng có Tâm biến THÁI
- 1 tay dữ 1 tay dùng móng để thái cây
- Tia sáng.
- Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 彩 .
- Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩 票 PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết .
- Ta quen đọc là thái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光彩 | こうさい | ánh sáng rực rỡ; ánh sáng chói lọi |
多彩 | たさい | nhiều màu sắc; đa sắc thái; đa dạng |
彩る | いろどる | nhuộm màu; nhuộm |
彩色 | さいしき さいしょく | sự tô màu; sự vẽ màu |
水彩画 | すいさいが | tranh màu nước |
Ví dụ âm Kunyomi
彩 る | いろどる | THẢI | Nhuộm màu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
五 彩 | ごさい | NGŨ THẢI | Năm màu sắc: xanh |
多 彩 | たさい | ĐA THẢI | Nhiều màu sắc |
油 彩 | ゆさい | DU THẢI | Tra dầu vẽ |
異 彩 | いさい | DỊ THẢI | Màu sắc nổi bật |
光 彩 | こうさい | QUANG THẢI | Ánh sáng rực rỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|