Created with Raphaël 2.1.21324567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 彩

Hán Việt
THẢI, THÁI
Nghĩa

Tô màu, trang điểm


Âm On
サイ
Âm Kun
いろど.る
Nanori
あや さえ つや

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết
彩
  • Có 7 sắc thái cầu vòng mọc trên cây
  • Móng thái cây thành 3 mảnh nhỏ
  • Thái dám đào THẢI Nước bằng cách nào nhỉ
  • Người thiểu Năng có Tâm biến THÁI
  • 1 tay dữ 1 tay dùng móng để thái cây
  1. Tia sáng.
  2. Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết .
  3. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết .
  4. Ta quen đọc là thái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうさい ánh sáng rực rỡ; ánh sáng chói lọi
たさい nhiều màu sắc; đa sắc thái; đa dạng
いろどる nhuộm màu; nhuộm
さいしき
さいしょく
sự tô màu; sự vẽ màu
すいさいが tranh màu nước
Ví dụ âm Kunyomi

いろどる THẢINhuộm màu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごさい NGŨ THẢINăm màu sắc: xanh
たさい ĐA THẢINhiều màu sắc
ゆさい DU THẢITra dầu vẽ
いさい DỊ THẢIMàu sắc nổi bật
こうさい QUANG THẢIÁnh sáng rực rỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa