- Tần suất người đi bộ đếm bằng đầu
- Tần suất tôi đi bộ tính bằng đầu ngón tay
- Đi Bộ với TẦN suất lớn như trên Sách vở
- Tần Bổ ĐẦU (tần bổ đầu)
- Đi bộ theo TẦN xuất và TẦN số cho đầu minh mẫn
- Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần 頻 TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết 頻 TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết luôn luôn. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Chinh mã tần tần kinh thất lộ 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 頻 TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết 頻 TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết 驚 KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫 讓 橋 KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết 匕 CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 行 ) Ngựa chiến nhiều lần hí lên sợ lạc đường.
- Kíp, gấp.
- Gồm, đều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一頻り | ひとしきり | Một thời gian; chốc lát |
低頻度 | ていひんど | Tần số thấp |
頻々 | ひんぴん | sự tấp nập; sự nhiều lần; tấp nập; nhiều lần |
頻りに | しきりに | liên tục; không ngừng; nhiều lần; tha thiết; nhiệt tình |
頻度 | ひんど | nhiều lần; tần xuất |
Ví dụ âm Kunyomi
頻 りに | しきりに | TẦN | Liên tục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
頻 度 | ひんど | TẦN ĐỘ | Nhiều lần |
頻 々 | ひんぴん | TẦN | Sự tấp nập |
頻 数 | ひんすう | TẦN SỔ | Tần số |
頻 発 | ひんぱつ | TẦN PHÁT | Sự cố xảy ra nhiều lần |
頻 繁 | ひんぱん | TẦN PHỒN | Sự tấp nập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|