Created with Raphaël 2.1.21236547810911121413151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 頻

Hán Việt
TẦN
Nghĩa

Luôn luôn


Âm On
ヒン
Âm Kun
しき.りに

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẰNG, CẮNG, CĂNG Nghĩa: Luôn luôn, thường Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết
頻
  • Tần suất người đi bộ đếm bằng đầu
  • Tần suất tôi đi bộ tính bằng đầu ngón tay
  • Đi Bộ với TẦN suất lớn như trên Sách vở
  • Tần Bổ ĐẦU (tần bổ đầu)
  • Đi bộ theo TẦN xuất và TẦN số cho đầu minh mẫn
  1. Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết luôn luôn. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Chinh mã tần tần kinh thất lộ CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết ) Ngựa chiến nhiều lần hí lên sợ lạc đường.
  2. Kíp, gấp.
  3. Gồm, đều.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとしきり Một thời gian; chốc lát
ていひんど Tần số thấp
ひんぴん sự tấp nập; sự nhiều lần; tấp nập; nhiều lần
りに しきりに liên tục; không ngừng; nhiều lần; tha thiết; nhiệt tình
ひんど nhiều lần; tần xuất
Ví dụ âm Kunyomi

りに しきりに TẦNLiên tục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひんど TẦN ĐỘNhiều lần
ひんぴん TẦNSự tấp nập
ひんすう TẦN SỔTần số
ひんぱつ TẦN PHÁTSự cố xảy ra nhiều lần
ひんぱん TẦN PHỒNSự tấp nập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa