- CHÚ thuổi THỌ đã cao nhưng vẫn làm ĐÚC kim loại!
- Chú Thọ nhà tau làm nghề đúc Vàng (Kim loại).
- Tăng tuổi thọ kim loại.. cần đúc lại nhiều lấn
- Kim loại tuổi thọ cao, đúc đi đúc lại cũng chả sao
- Chú ý Đúc Kim loại làm vỏ sữa ông Thọ.
- Đúc, đúc quặng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
改鋳 | かいちゅう | sự đúc lại; sự rèn lại; đúc lại; rèn lại |
鋳る | いる | đúc |
鋳型 | いがた | khuôn đúc; khuôn |
鋳工 | ちゅうこう | thợ đúc |
鋳物 | いもの | đồ đúc; sản phẩm đúc |
Ví dụ âm Kunyomi
鋳 る | いる | CHÚ | Đúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
鋳 る | いる | CHÚ | Đúc |
再 鋳 | さいい | TÁI CHÚ | Đúc lại |
鋳 型 | いがた | CHÚ HÌNH | Khuôn đúc |
鋳 掛け | いかけ | CHÚ QUẢI | Hàn |
鋳 物 | いもの | CHÚ VẬT | Đồ đúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
改 鋳 | かいちゅう | CẢI CHÚ | Sự đúc lại |
蘭 鋳 | らんちゅう | LAN CHÚ | (động vật học) cá vàng |
鋳 工 | ちゅうこう | CHÚ CÔNG | Thợ đúc |
鋳 造 | ちゅうぞう | CHÚ TẠO | Sự đúc |
鋳 造する | ちゅうぞう | CHÚ TẠO | Đúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|