Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 鋳

Hán Việt
CHÚ
Nghĩa

Đúc, đúc quặng


Âm On
チュウ シュ シュウ
Âm Kun
い.る

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết
鋳
  • CHÚ thuổi THỌ đã cao nhưng vẫn làm ĐÚC kim loại!
  • Chú Thọ nhà tau làm nghề đúc Vàng (Kim loại).
  • Tăng tuổi thọ kim loại.. cần đúc lại nhiều lấn
  • Kim loại tuổi thọ cao, đúc đi đúc lại cũng chả sao
  • Chú ý Đúc Kim loại làm vỏ sữa ông Thọ.
  1. Đúc, đúc quặng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいちゅう sự đúc lại; sự rèn lại; đúc lại; rèn lại
いる đúc
いがた khuôn đúc; khuôn
ちゅうこう thợ đúc
いもの đồ đúc; sản phẩm đúc
Ví dụ âm Kunyomi

いる CHÚĐúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いる CHÚĐúc
さいい TÁI CHÚĐúc lại
いがた CHÚ HÌNHKhuôn đúc
掛け いかけ CHÚ QUẢIHàn
いもの CHÚ VẬTĐồ đúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かいちゅう CẢI CHÚSự đúc lại
らんちゅう LAN CHÚ(động vật học) cá vàng
ちゅうこう CHÚ CÔNGThợ đúc
ちゅうぞう CHÚ TẠOSự đúc
造する ちゅうぞう CHÚ TẠOĐúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa