Created with Raphaël 2.1.21235467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 渚

Hán Việt
CHỬ
Nghĩa

Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển


Âm On
ショ
Âm Kun
なぎさ

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết BANH Nghĩa: Bờ biển, bãi biển Xem chi tiết 沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết
渚
  • 渚童子 chử đồng tử : Đứa trẻ ở bãi sông
  • Nước được học giả lấy từ bãi bồi của CHỬ đồng tử
  • Tác GIẢ (者) ra Bờ Sông nghịch Nước (水)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

みぎわなぎさ CHỬĐổ cát quán rượu
伝い なぎさづたい CHỬ TRUYỀNDọc theo mép
なぎさほとり CHỬ BẠNCột trụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa