Created with Raphaël 2.1.214235678910111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 薪

Hán Việt
TÂN
Nghĩa

Củi


Âm On
シン
Âm Kun
たきぎ まき

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết
薪
  • Cỏ mới dùng làm củi
  • Năm mới đi chặt củi về cho ngày tết
  • CỎ MỚI mọc trên CỦI khô
  • Tân mão thì phải kiếm Củi Mới trên Thảo nguyên.
  • Cỏ Cây Mới Chặt làm CỦI
  1. Củi. Như mễ châu tân quế CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết QUẾ Nghĩa: Cây quế Xem chi tiết gạo châu củi quế.
  2. Cỏ.
  3. Bổng cấp, lương tháng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんすい củi và nước; sự nấu ăn; tiền lương
しんたん than củi
Ví dụ âm Kunyomi

割り まきわり TÂN CÁTCái rìu nhỏ
を割る まきをわる TÂN CÁTBửa củi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たきぎわり TÂN CÁTChặt gỗ
をとる たきぎをとる TÂNĐốn củi
を割る たきぎをわる TÂN CÁTBửa củi
拾い たきぎひろい TÂN THẬPCủi tụ lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しんすい TÂN THỦYCủi và nước
しんたん TÂN THÁNThan củi
嘗胆 がしんしょうたん NGỌA TÂN THƯỜNG ĐẢMĐạt mục tiêu bất chấp thủ đoạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa