- Cỏ mới dùng làm củi
- Năm mới đi chặt củi về cho ngày tết
- CỎ MỚI mọc trên CỦI khô
- Tân mão thì phải kiếm Củi Mới trên Thảo nguyên.
- Cỏ Cây Mới Chặt làm CỦI
- Củi. Như mễ châu tân quế 米 珠 CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết 薪 TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết 桂 QUẾ Nghĩa: Cây quế Xem chi tiết gạo châu củi quế.
- Cỏ.
- Bổng cấp, lương tháng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
薪水 | しんすい | củi và nước; sự nấu ăn; tiền lương |
薪炭 | しんたん | than củi |
Ví dụ âm Kunyomi
薪 割り | まきわり | TÂN CÁT | Cái rìu nhỏ |
薪 を割る | まきをわる | TÂN CÁT | Bửa củi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
薪 割 | たきぎわり | TÂN CÁT | Chặt gỗ |
薪 をとる | たきぎをとる | TÂN | Đốn củi |
薪 を割る | たきぎをわる | TÂN CÁT | Bửa củi |
薪 拾い | たきぎひろい | TÂN THẬP | Củi tụ lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
薪 水 | しんすい | TÂN THỦY | Củi và nước |
薪 炭 | しんたん | TÂN THÁN | Than củi |
臥 薪 嘗胆 | がしんしょうたん | NGỌA TÂN THƯỜNG ĐẢM | Đạt mục tiêu bất chấp thủ đoạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|