Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 汰

Hán Việt
THÁI, THẢI
Nghĩa

Thải đi, đãi bỏ


Âm On
タイ
Âm Kun
おご.る にご.る よな.げる

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết
汰
  • Em Thuỷ Béo quá bị đào THẢI
  • Thằng nào béo đào THẢI xuống nước
  • Thái giám đào Thải Nước bằng cách giảm Béo.
  • Thái béo qua lọc thải mồ hôi
  • đào THẢI nước nhiễm mỡ
  1. Quá. Như xa thái XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết xa xỉ quá.
  2. Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. Như sa thái SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết đãi bỏ, đào thải lọc bỏ, v.v. $ Ta quen đọc là chữ thải.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さたviệc
とうたSự chọn lọc (tự nhiên)
ご沙 ごさたtiếng nói; lời nói (có trọng lượng)
不沙 ふさたtính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
音沙 おとさた tin
ご無沙 ごぶさたkhông thư từ liên lạc trong một thời gian
Ví dụ âm Kunyomi

さた SA THÁIChỉ dẫn
ご沙 ごさた SA THÁITiếng nói
不沙 ふさた BẤT SA THÁISự yên lặng
御沙 ごさた NGỰ SA THÁINhững từ (đế quốc)
とうた ĐÀO THÁISự chọn lọc (tự nhiên)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa