- Em Thuỷ Béo quá bị đào THẢI
- Thằng nào béo đào THẢI xuống nước
- Thái giám đào Thải Nước bằng cách giảm Béo.
- Thái béo qua lọc thải mồ hôi
- đào THẢI nước nhiễm mỡ
- Quá. Như xa thái 奢 XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Xem chi tiết 汰 xa xỉ quá.
- Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. Như sa thái 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 汰 đãi bỏ, đào thải 淘 汰 lọc bỏ, v.v. $ Ta quen đọc là chữ thải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
沙汰 さたviệc | ||
淘汰 とうたSự chọn lọc (tự nhiên) | ||
ご沙汰 ごさたtiếng nói; lời nói (có trọng lượng) | ||
不沙汰 ふさたtính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến | ||
音沙汰 おとさた tin | ||
ご無沙汰 ごぶさたkhông thư từ liên lạc trong một thời gian |
Ví dụ âm Kunyomi
沙 汰 | さた | SA THÁI | Chỉ dẫn |
ご沙 汰 | ごさた | SA THÁI | Tiếng nói |
不沙 汰 | ふさた | BẤT SA THÁI | Sự yên lặng |
御沙 汰 | ごさた | NGỰ SA THÁI | Những từ (đế quốc) |
淘 汰 | とうた | ĐÀO THÁI | Sự chọn lọc (tự nhiên) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|