Kanji 稀
Đồng âm
喜
HỈ, HÍ, HI
Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi
Xem chi tiết
希
HI
Nghĩa: Mong muốn, hy vọng
Xem chi tiết
犠
HI
Nghĩa: Hy sinh
Xem chi tiết
戯
HÍ
Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa
Xem chi tiết
厘
LI, HI
Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi
Xem chi tiết
嬉
HI
Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu
Xem chi tiết
熙
HI
Nghĩa: Sáng sủa, quang minh
Xem chi tiết
屎
THỈ, HI
Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi.
Xem chi tiết
- HI hữu mới có 1 cây Lúa chết thôi
- Hi hữu mới dùng kéo cắt vải để cắt lúa
- Hi vọng vào cây lúa là ít ỏi.
- Thập cổ lai hy
- Hi hữu mới có lúa ngôi sao mọc trong thành thị
Ví dụ âm Kunyomi
稀
硫酸 | まれりゅうさん | HI LƯU TOAN | Pha loãng a-xít sulfuric |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古
稀
| こき | CỔ HI | Già đi bảy mươi |
稀
世 | きせい | HI THẾ | Hiếm có |
稀
代 | きたい | HI ĐẠI | Khác thường |
稀
書 | きしょ | HI THƯ | (quyển) sách hiếm có |
稀
少 | きしょう | HI THIỂU | Khan hiếm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|