Created with Raphaël 2.1.2123457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 稀

Hán Việt
HI
Nghĩa

Thưa thớt


Âm On
Âm Kun
まれ まばら

Đồng âm
HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết HI Nghĩa: Hy sinh Xem chi tiết Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HI Nghĩa: Sáng sủa, quang minh Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết Nghĩa: Thông suốt; họ xa, không thân thiết, sơ xuất, xao nhãng Xem chi tiết PHẠP Nghĩa: Thiếu, mệt mỏi Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết
稀
  • HI hữu mới có 1 cây Lúa chết thôi
  • Hi hữu mới dùng kéo cắt vải để cắt lúa
  • Hi vọng vào cây lúa là ít ỏi.
  • Thập cổ lai hy
  • Hi hữu mới có lúa ngôi sao mọc trong thành thị
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

硫酸 まれりゅうさん HI LƯU TOANPha loãng a-xít sulfuric
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こき CỔ HIGià đi bảy mươi
きせい HI THẾHiếm có
きたい HI ĐẠIKhác thường
きしょ HI THƯ(quyển) sách hiếm có
きしょう HI THIỂUKhan hiếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa