Created with Raphaël 2.1.212453678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 晋

Hán Việt
TẤN
Nghĩa

Tiến thêm, tên (quẻ, nước)


Âm On
シン
Âm Kun
すす.む

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết
晋
  • Dẫn 10 TẤN hàng qua Núi
  • Xếp hàng cả ngày trời (普)cuối cùng 2 người phía trên cũng xong, mình phải TẤN (晋) tới thôi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

すすむさん TẤN SANCầm lên một vị trí mới như thầy tu chính (của) một miếu tín đồ phật giáo
すすむしょ TẤN THƯBánh gồm có cá luộc và khoai tây ghém
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa