- Dẫn 10 TẤN hàng qua Núi
- Xếp hàng cả ngày trời (普)cuối cùng 2 người phía trên cũng xong, mình phải TẤN (晋) tới thôi
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
晋 山 | すすむさん | TẤN SAN | Cầm lên một vị trí mới như thầy tu chính (của) một miếu tín đồ phật giáo |
晋 書 | すすむしょ | TẤN THƯ | Bánh gồm có cá luộc và khoai tây ghém |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|