Created with Raphaël 2.1.2124356789101113121514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 撒

Hán Việt
TÁT, TẢN
Nghĩa

 Tung ra, buông ra, tòe ra.


Âm On
サン サツ
Âm Kun
ま.く

Đồng âm
TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết
撒
  • Dùng TAY ( 扌) TẢN ( 散 ) hạt ra khắp nơi gọi là RẢI ( 撒く:まく)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

まく TÁTRải
ばら ばらまく TÁTRải rác
振り ふりまく CHẤN TÁTTrải
ビラを びらをまく Rải truyền đơn
水を みずをまく THỦY TÁTTưới nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さんぷ TÁT BỐSố lượng những thứ được tung rắc
布剤 さんぷざい TÁT BỐ TỄThuốc chữa bệnh rắc khi dùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa