- Dùng TAY ( 扌) TẢN ( 散 ) hạt ra khắp nơi gọi là RẢI ( 撒く:まく)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
撒 く | まく | TÁT | Rải |
ばら 撒 く | ばらまく | TÁT | Rải rác |
振り 撒 く | ふりまく | CHẤN TÁT | Trải |
ビラを 撒 く | びらをまく | Rải truyền đơn | |
水を 撒 く | みずをまく | THỦY TÁT | Tưới nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
撒 布 | さんぷ | TÁT BỐ | Số lượng những thứ được tung rắc |
撒 布剤 | さんぷざい | TÁT BỐ TỄ | Thuốc chữa bệnh rắc khi dùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|