Created with Raphaël 2.1.2123457869101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 硝

Hán Việt
TIÊU
Nghĩa

Đá tiêu


Âm On
ショウ

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết
硝
  • Hòn đá để qua đêm trăng sẽ tỏa ra mùi thuốc súng
  • Nitrat là chất làm Đá bị Tiêu hủy
  • Đá tiêu thành làm ra kính
  • Thuốc súng ko phải để Tiêu diệt kẻ thù, Thuốc súng là để phá đá, Tiêu giảm bớt sức lao động.
  • Đá Tiêu là đá là từ ni trát
  1. Đá tiêu. Chất trong suốt, đốt cháy dữ, dùng làm thuốc súng thuốc pháo và nấu thủy tinh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょうえん khói thuốc súng
しょうせき diêm tiêu; nitrat
しょうさん axit nitric
Ví dụ âm Kunyomi

しょうか TIÊU HÓASự nitrat hoá
えんしょう YÊN TIÊUThuốc súng
しょうえん TIÊU YÊNKhói thuốc súng
しょうせき TIÊU THẠCHDiêm tiêu
あしょうさん Á TIÊU TOANA-xít nitrơ (HNO2)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa