Kanji 硝
Đồng âm
小
TIỂU
Nghĩa: Nhỏ bé
Xem chi tiết
消
TIÊU
Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt
Xem chi tiết
票
PHIẾU, TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Lá phiếu, nhãn
Xem chi tiết
標
TIÊU, PHIÊU
Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu
Xem chi tiết
笑
TIẾU
Nghĩa: Cười, vui cười
Xem chi tiết
焦
TIÊU, TIỀU
Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước
Xem chi tiết
咲
TIẾU
Nghĩa: Nở hoa
Xem chi tiết
肖
TIẾU, TIÊU
Nghĩa: Giống nhau
Xem chi tiết
礁
TIỀU
Nghĩa: Đá ngầm
Xem chi tiết
宵
TIÊU
Nghĩa: Đêm, nhỏ bé
Xem chi tiết
梢
SAO, TIÊU
Nghĩa: Ngọn cây
Xem chi tiết
蕉
TIÊU
Nghĩa: Cây chuối, quả chuối
Xem chi tiết
髟
TIÊU, BƯU
Nghĩa: Tóc dài
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
石
THẠCH
Nghĩa: Đá
Xem chi tiết
椒
TIÊU
Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi.
Xem chi tiết
- Hòn đá để qua đêm trăng sẽ tỏa ra mùi thuốc súng
- Nitrat là chất làm Đá bị Tiêu hủy
- Đá tiêu thành làm ra kính
- Thuốc súng ko phải để Tiêu diệt kẻ thù, Thuốc súng là để phá đá, Tiêu giảm bớt sức lao động.
- Đá Tiêu là đá là từ ni trát
- Đá tiêu. Chất trong suốt, đốt cháy dữ, dùng làm thuốc súng thuốc pháo và nấu thủy tinh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
硝煙 | しょうえん | khói thuốc súng |
硝石 | しょうせき | diêm tiêu; nitrat |
硝酸 | しょうさん | axit nitric |
Ví dụ âm Kunyomi
硝
化 | しょうか | TIÊU HÓA | Sự nitrat hoá |
煙
硝
| えんしょう | YÊN TIÊU | Thuốc súng |
硝
煙 | しょうえん | TIÊU YÊN | Khói thuốc súng |
硝
石 | しょうせき | TIÊU THẠCH | Diêm tiêu |
亜
硝
酸 | あしょうさん | Á TIÊU TOAN | A-xít nitrơ (HNO2) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|